rau trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy… chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be

We’ve discovered trace elements of a rare vegetable… found only on one island, here, in the Caribbean.

OpenSubtitles2018. v3

Cách ăn phổ biến nhất đối với cá là ướp muối, chiên bằng chảo thường hoặc sâu lòng, và đơn giản là ăn với cơm và rau.

The most common way of having fish is to have it salted, pan-fried or deep-fried, and then eaten as a simple meal with rice and vegetables.

WikiMatrix

Điều đó không có nghĩa là do rau và dầu ô liu.

That doesn’t mean it’s the vegetables or olive oil.

ted2019

Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.

Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria.

jw2019

Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm.

Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs.

WikiMatrix

” Nếu bạn dùng dầu ô- liu với rau sống, bạn sẽ có ít nếp nhăn hơn “.

” If you eat olive oil and vegetables, you’ll have fewer skin wrinkles. “

QED

Wilson, đậu xanh rau má anh!

We didn’t actually lose him.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thích ăn 2 phần cơm với 1 phần rau củ .

I like to use 2 parts of rice to 1 part of veggies .

EVBNews

Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn.

So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs.

ted2019

Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.

Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables.

QED

(A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ.

(Amos 7:1, 2) On the tablet, Abijah called this the “spring pasture” or, according to another rendering, the “late planting,” a time of delicious dishes made with many vegetables from this period.

jw2019

Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm.

The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish.

jw2019

Do dòng người lao động Trung Quốc tràn vào, người dân địa phương của Hambantota thậm chí còn bắt đầu kinh doanh và bán rau Trung Quốc như bắp cải Trung Quốc, tổng hợp thịt và cải xoăn cho nhà bếp của họ.

Due to the influx of Chinese workers, Hambantota locals have even begun doing business growing and selling Chinese vegetables such as Chinese cabbage, choy sum, and kale for their kitchens.

WikiMatrix

Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam.

Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South.

WikiMatrix

Sao không ăn rau vậy?

Why don’t you eat vegetables?

tatoeba

Nhiều người làm việc trong nông trại của họ, trong khi những người có một mấu Anh đất trong thành phố thì trồng trái cây và rau cải trong vườn nhà họ.

Many people worked their farms, while those who had an acre of land in the city grew fruits and vegetables in home gardens.

LDS

Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt.

well, that is why I got you a vegetable pizza, smarty-pants.

OpenSubtitles2018. v3

Các mẫu hoa văn của vải dệt cung đình triều Nguyên có thể được tìm thấy ở phần kia của Đế quốc trên các đồ trang trí Armenia, cây cối và rau quả được di thực trên toàn Đế quốc, và các phát minh kĩ thuật được truyền bá từ các lãnh địa của người Mông Cổ tới phương Tây.

Patterns of Yuan royal textiles could be found on the opposite side of the empire adorning Armenian decorations; trees and vegetables were transplanted across the empire; and technological innovations spread from Mongol dominions towards the West.

WikiMatrix

Nó còn có họ hàng với rau mùi tây.

It also happens to be a relative of parsley .

QED

Nếu đã làm thế với trái cây và rau quả, chắc chắn chúng ta cũng sẽ làm vậy với động vật.

If we do that to fruit and vegetables, you bet we can do it to animals too.

ted2019

Một bữa ăn trưa hay ăn tối theo phong cách Pakistan đặc trưng thường có vài loại bánh mì (chẳng hạn như naan, hay roti) hoặc cơm, cùng với món cà ri rau củ hay thịt.

A typical Pakistani lunch or dinner often consists of some form of bread (such as naan or roti) or rice with a meat or vegetable-based curry.

WikiMatrix

Cà chua ” gia truyền “, rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.

Heirloom tomatoes, purple basil, white cucumbers, wild persian grasses .

QED

Người hàng xóm của chúng tôi trồng đủ loại trái cây và rau.

Our neighbor grew all kinds of fruits and vegetables.

LDS

Chúng tôi dùng các cây chỉ thị để khảo sát loại đất, hay rau gì, cây gì sẽ phát triển tại đây.

We use indicator plants to look at what soil types, or what vegetables will grow, or what trees will grow here.

ted2019

Tên bản báo cáo là “Báo cáo về Rau cải ẩm nước”

It was called the Soggy Lettuce Report.

ted2019