rêu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng cũng ưa thích các nơi có lớp rêu và địa y dày.

It prefers moist and shaded places .

WikiMatrix

Rêu được nuôi sống bởi nước nhỏ xuống

The moss was being fed by water dripping downwards

opensubtitles2

Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.

Note the counsel given at Ephesians 4:31, 32: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.

jw2019

Còn rêu rao trên truyền hình người da trắng trả tiền cho anh để anh làm cho dân Da đen mất khả năng tự vệ.

Said on national television that the white man pays me to keep Negroes defenseless .

OpenSubtitles2018. v3

Đối với các loài rêu, rêu tản và rêu sừng, một thể bào tử chưa phân nhánh sản sinh ra duy nhất một nang bào tử, về mặt hình thái học có thể hơi phức tạp.

In mosses, liverworts and hornworts, an unbranched sporophyte produces a single sporangium, which may be quite complex morphologically.

WikiMatrix

Nước cứ cuộn lên rong rêu bùn lầy.

And its waters keep tossing up seaweed and mire.

jw2019

Nếu tôi là anh thì tôi sẽ chẳng đi rêu rao mấy lời điên khùng đó đâu.

I wouldn’t go around spouting that shit if I was you.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi tớ của Đức Giê-hô-va biết gì về ý nghĩa thật sự của lời rêu rao sắp đến về “Bình-hòa và an-ổn”?

What do Jehovah’s servants know about the real significance of the coming ‘peace and security’ cry?

jw2019

Lá rụng và rêu có thể tồn tại trên mặt đất một thời gian dài trong điều kiện khí hậu lạnh và ẩm, điều này hạn chế sự cung cấp chất hữu cơ cho đất; Các loại axít từ các lá kim thường xanh lại tiếp tục tẩy rửa đất để hình thành ra cái gọi là spodozol .

Fallen leaves and moss can remain on the forest floor for a long time in the cool, moist climate, which limits their organic contribution to the soil; acids from evergreen needles further leach the soil, creating spodosol, also known as podzol.

WikiMatrix

15 Đành rằng bạn có thể thẳng thắn bênh vực quan điểm của bạn, nhưng bạn có thể bày tỏ cảm nghĩ mình mà không có “những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác” (Ê-phê-sô 4:31).

15 True, you may have strong feelings about your point of view, but these can be expressed without “malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech.”

jw2019

Kinh Thánh khuyên: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc”.

The Bible counsels: “Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you.”

jw2019

Nhóm thứ 3, Haplomitriopsida vừa mới được công nhận là một nhóm cơ sở chị êm với các nhóm rêu tản; nó gồm 3 chi Haplomitrium, Treubia, và Apotreubia.

A third class, the Haplomitriopsida is newly recognized as the sister group of the other liverworts; it comprises the genera Haplomitrium, Treubia, and Apotreubia.

WikiMatrix

Rêu tản có ít độ quan trọng trực tiếp về kinh tế ngày nay.

Liverworts have little direct economic importance today.

WikiMatrix

Nếu có, thì chắc phải có bằng chứng, xấu hoặc tốt, để hỗ trợ cho sự rêu rao của chúng.

If they are, surely there should be some results, either good or bad, to support their claims.

jw2019

Một lớp rêu non xanh rờn phủ các bức tường.

A soft moss grew up the walls.

Literature

Cảnh sát thường gặp cảnh người ta “kêu-rêu, mắng-nhiếc” cho hả giận.

The police frequently encounter people who vent their feelings with “screaming and abusive speech.”

jw2019

Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.

There seemed to have been grass paths here and there, and in one or two corners there were alcoves of evergreen with stone seats or tall moss– covered flower urns in them.

QED

Anh Quốc, Ireland, Đức, Hà Lan và Đan Mạch đều tìm thấy một số xác đầm lầy, xác ướp của những người bị rơi vào những đầm lầy rêu hiển nhiên là bị sát hại hay hiến tế theo nghi lễ.

The United Kingdom, the Republic of Ireland, Germany, the Netherlands, Sweden, and Denmark have produced a number of bog bodies, mummies of people deposited in sphagnum bogs, apparently as a result of murder or ritual sacrifices.

WikiMatrix

Rêu mọc lên như một sự hợp tác.

Lichens arose as a co- op.

QED

Các họ hàng gần nhất còn sinh tồn của chúng là Rêu, đặc biệt là Charales; cho rằng sinh cảnh của Charales đã thay đổi một ít kể từ sự phân chia của các nhánh, điều này có nghĩa là thực vật trên cạn đã tiến hóa từ tảo sợi phân nhánh sống trong môi trường nước ngọt nông, có lẽ ven các bờ hồ bị khô theo mùa.

The closest living relatives of land plants are the charophytes, specifically Charales; assuming that the Charales’ habit has changed little since the divergence of lineages, this means that the land plants evolved from a branched, filamentous alga dwelling in shallow fresh water, perhaps at the edge of seasonally desiccating pools.

WikiMatrix

Trong một số loài tảo, rêu, dương xỉ và thực vật có hoa, sự vận động của lục lạp còn chịu ảnh hưởng của ánh sáng đỏ bên cạnh ánh sáng xanh dương, trong đó những ánh sáng đỏ xa với bước sóng siêu dài lại ức chế chuyển động thay vì tăng cường.

In some algae, mosses, ferns, and flowering plants, chloroplast movement is influenced by red light in addition to blue light, though very long red wavelengths inhibit movement rather than speeding it up.

WikiMatrix

Phía ngoài của cấu trúc thường được rửa sạch để loại bỏ rêu.

The exterior of the structure is regularly washed down to remove moss.

WikiMatrix

Sứ đồ Phao-lô khuyên các tín đồ Đấng Christ: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc” (Ê-phê-sô 4:31).

Paul admonished Christians: “Put away from yourselves every kind of malicious bitterness, anger, wrath, screaming, and abusive speech.”

jw2019

Bằng chứng mạnh nhất để hỗ trợ quan điểm này là Rêu tản là nhóm thực vật trên cạn còn sống duy nhất không có lỗ thở trong các thế hệ bào tử.

The strongest line of supporting evidence is that liverworts are the only living group of land plants that do not have stomata on the sporophyte generation.

WikiMatrix

Thay vì rêu rao những lỗi lầm của người khác, chúng ta có yêu thương hay bỏ qua không?

Rather than advertising the mistakes of others, are we lovingly inclined to cover them over?

jw2019