rượu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nó chỉ uống chút xíu rượu vang.

She only had one sip of champagne.

OpenSubtitles2018. v3

Em nói là đi uống rượu mà.

You said she went to drink.

OpenSubtitles2018. v3

Lấy cho tôi ít rượu mạnh.

Get me some brandy.

OpenSubtitles2018. v3

Người Anh ưa loại rượu ít đường nhất, chỉ khoảng 22-66 gram đường.

The English preferred the driest style at 22–66 grams of sugar.

WikiMatrix

Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.

Not everyone can have champagne in fur-wrapped bottles.

OpenSubtitles2018. v3

Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.

A few gunshots’ll do it every time, Mr. Trane.

OpenSubtitles2018. v3

Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.

Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins.

jw2019

Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.

Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.

jw2019

Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.

A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs.

jw2019

Một loại rượu mạnh chưng cất từ ngũ cốc có tên gọi whisky (hay whiskey trong tiếng Anh-Ai Len) và nguồn gốc cụ thể của nó vẫn chưa được làm rõ nhưng việc chưng cất whisky đã được thực hiện ở Scotland và Ireland nhiều thế kỷ.

The original grain spirit, whisky ( or whiskey in Hiberno-English ) and its specific origins are unknown but the distillation of whisky has been performed in Ireland and Scotland for centuries .

WikiMatrix

Ổng muốn ít rượu.

He wants some rum.

OpenSubtitles2018. v3

Ngạc nhiên thật đấy, tôi lại say đắm một gã già hơn tôi rất nhiều, và luôn miệng nói rằng tôi vui vì gã không uống rượu, tôi đã cưới gã tồi đó.

Well, surprise, surprise, I fell in love with another fella much older than me, and I always say I was just so happy because he didn’t drink, I married the bastard.

ted2019

Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh.

It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war.

WikiMatrix

Vé đã bị đặt hết rồi, nhưng chỉ huy từng là người hầu rượu ở Versailles.

It was overbooked but the conductor used to be a sommelier at the old Versailles.

OpenSubtitles2018. v3

Năm này là rượu vang ngon nhất, 1937.

It was a great year for wine, 1937.

OpenSubtitles2018. v3

4 Chúng sẽ không đổ rượu tế lễ cho Đức Giê-hô-va nữa;+

4 They will no longer pour out wine offerings to Jehovah;+

jw2019

Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát.

Mint juleps always make me sing.

OpenSubtitles2018. v3

Anh nói đấy là một quán rượu.

You said it was in a tavern.

OpenSubtitles2018. v3

Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”.

A crisis was approaching, which was why Jehovah pronounced “woe to the eminent crown of the drunkards of Ephraim.”

jw2019

Chúng tôi muốn ăn thằng Bồ Đào Nha này… và uống rượu ở nhà Ipiru-Guacu.

We want to eat the Portuguese and drink in lpirú-guaçú’s cabin.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 1919, chính phủ Pháp thông qua một loạt đạo luật đã đặt nền móng cho hệ thống Appellation d’origine contrôlée (AOC – loại vang có nguồn gốc xuất xứ được kiểm định), các đạo luật này quy định nghiêm ngặt quá trình làm rượu và ranh giới vùng làm rượu.

In 1919, the French government passed a series of laws that would lay the groundwork for the Appellation d’origine contrôlée ( AOC ) system that would strictly define winemaking laws and regional boundaries .

WikiMatrix

Điều chủ yếu là các món nầy có đủ để được chuyền cho tất cả mọi người có mặt, dầu là rất có thể không ai dự phần ăn bánh và uống rượu.

The main thing is that the items be made available to all attending, even though most will simply pass them on without partaking.

jw2019

Cần sa hiện hợp pháp cho mục đích y học ở hầu như một nửa trong số 50 bang, hàng triệu người có thể mua cần sa, thuốc, tại nhà thuốc có cấp phép của chính phủ, và hơn một nửa bạn bè tôi nói rằng đã đến lúc để điều chính và đánh thuế cần sa một cách hợp pháp ít nhiều cũng phải như rượu.

It’s now legal for medical purposes in almost half our 50 states, millions of people can purchase their marijuana, their medicine, in government- licensed dispensaries, and over half my fellow citizens now say it’s time to legally regulate and tax marijuana more or less like alcohol.

ted2019

Khu vực này cũng sản xuất ra một số loại rượu vang như Brugneto và Tessano (vang đỏ) và Biancale và Roncale (vang trắng).

The region also produces a number of wines such as Brugneto and Tessano (cask-aged red wines) and Biancale and Roncale (still white wines).

WikiMatrix

Tôi sẽ chuẩn bị rượu.

I’ll bring the wine.

OpenSubtitles2018. v3