salad trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

Now the kids love the salad bar .

Bây giờ lũ trẻ rất thích quầy xalát trộn .

EVBNews

It’s called a salad.

Đó gọi là sa lát

OpenSubtitles2018. v3

Did you make the salad?

Con đã chuẩn bị xà-lách chưa?

OpenSubtitles2018. v3

The badge was jokingly or derogatorily called Sildesalaten (“the herring salad“) because of its jumble of colours and resemblance to a popular dish on the breakfast tables of both countries.

Huy hiệu đã đùa hay chế nhạo được gọi là Sildesalaten (“salad cá trích”) vì sự lộn xộn của màu sắc và tương đồng với một món ăn phổ biến trên bàn ăn sáng của cả hai nước.

WikiMatrix

The album was completed in 1999, and was recorded in a few months at Salad Days Studio.

Album được hoàn thành năm 1999, và thu âm trong vài tháng tại Salad Days Studio.

WikiMatrix

Are the butts next to the crutons at the salad bar?

Vậy là sẽ có cặp mông nào đó gần phải không ?

opensubtitles2

Callas stated that she lost the weight by eating a sensible low-calorie diet of mainly salads and chicken.

Callas phát biểu rằng bà giảm cân nhờ chế độ ăn kiêng calorie thấp với chủ yếu salad và thịt gà .

WikiMatrix

So, a light salad… a lean salmon and a glass of white wine.

Vậy là ông chọn món salad, món cá hồi, và 1 ly rượu trắng.

OpenSubtitles2018. v3

I’ll have an egg salad sandwich, toasted rye… and I still think we can win the World Jam and get the house back.

và mình nghĩ nên tham gia The World Jam và lấy lại nhà của chúng ta

OpenSubtitles2018. v3

Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas.

Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị.

WikiMatrix

No, of salad dressing.

Không, xốt xalát cơ.

OpenSubtitles2018. v3

One of them is, with a lot of different salad dressings to choose from, if you buy one and it’s not perfect — and what salad dressing is? — it’s easy to imagine that you could’ve made a different choice that would’ve been better.

Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo — và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.

ted2019

In Serbia, it was long known as “Serbian salad” or “Serbian vegetable caviar”.

Ajvar bắt nguồn trong ẩm thực Serbia và được biết đến từ lâu như là “món salad Serbia” hay “trứng cá rau quả Serbia”.

WikiMatrix

All I’ve gotten out of him is word salad, the occasional spit in the face.

Và tổng thể những gì tôi thu được là mấy từ lảm nhảm và nhiều bãi nước bọt vào mặt .

OpenSubtitles2018. v3

There was tuna salad sandwiches and egg salad sandwiches and salmon salad sandwiches.

Có sandwiches salad cá ngừ, và sandwiches trứng và sandwiches cá hồi .

QED

2 Glass noodles salad with minced pork and shrimps

2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo

jw2019

A typical Thai meal consists of different dishes, which may include soup, salad, stir-fry, curry, and dipping sauces.

Bữa ăn của người Thái gồm có nhiều món như súp, gỏi, món xào, cà ri và các loại nước chấm.

jw2019

The Fresh Date Salad sounds okay.

Sa lát Chà là có vẻ như ngon .

QED

We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .

Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh, tôm nướng và bạc hà, cá xào dừa, rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .

EVBNews

“Classic Egg Salad Sandwich With Cheese – What to Expect”.

Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2017. ^ “Classic Egg Salad Sandwich With Cheese – What to Expect”.

WikiMatrix

I would like mushrooms and lotus leaves over rice, cabbage salad, and omija tea.

Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija …

QED

So all part of my little actor’ s salad bar of emotional tidbits

Và trên bàn ăn của tớ sẽ toàn là những món đặc sản

opensubtitles2

When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic.

Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.

jw2019

You know who invented salad?

Cậu biết ai nghĩ ra salad không?

OpenSubtitles2018. v3