sàn giao dịch chứng khoán trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Imarket Korea được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 122900).
Imarket Korea is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 122900).
WikiMatrix
Samsung Card được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 029780).
Samsung Card is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 029780).
WikiMatrix
Samsung Heavy Industries được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 010140).
Samsung Heavy Industries is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 010140).
WikiMatrix
Nó được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 009150).
It is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 009150).
WikiMatrix
1971 – Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ bắt đầu mở cửa giao dịch.
1971 – The NASDAQ stock market index opens for the first time.
WikiMatrix
Tập đoàn S1 được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 012750).
S1 Corporation is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 012750).
WikiMatrix
Cheil Worldwide được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 030000).
Cheil Worldwide is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 030000).
WikiMatrix
Công ty của Tom đã lên sàn giao dịch chứng khoán.
Tom’s company went public .
Tatoeba-2020. 08
Samsung SDI được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 006400).
Samsung SDI is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 006400).
WikiMatrix
Một sàn giao dịch chứng khoán là thành phần quan trọng nhất của một thị trường chứng khoán.
A stock exchange is often the most important component of a stock market.
WikiMatrix
Samsung Fine Chemicals được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 004000).
Samsung Fine Chemicals is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 004000).
WikiMatrix
Ace Digitech được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 036550).
Ace Digitech is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 036550).
WikiMatrix
Samsung Electronics được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 005930).
Samsung Electronics is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 005930).
WikiMatrix
Samsung Fire đã được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc kể từ năm 1975 (số 000810).
Samsung Fire has been listed on the Korea Exchange stock–exchange since 1975 (number 000810).
WikiMatrix
Cheil Industries được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 001300).
Cheil Industries is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 001300).
WikiMatrix
1973 là năm của những thay đổi cho Sàn Giao dịch chứng khoán.
1973 marked a year of changes for the Stock Exchange.
WikiMatrix
Samsung Engineering được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 02803450).
Samsung Engineering is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 02803450).
WikiMatrix
Năm 1985 công ty được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán.
1985 Telindus is listed on the Stock Exchange.
WikiMatrix
Samsung C & T Corporation được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 000830).
Samsung C&T Corporation is listed on the Korea Exchange stock–exchange (000830).
WikiMatrix
Credu được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 067280).
Credu is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 067280).
WikiMatrix
Năm 2006, Piaggio lên Sàn giao dịch chứng khoán Milan và trở thành công ty đại chúng.
In 2006, Piaggio floated on the Milan Stock Exchange, becoming a public company.
WikiMatrix
Bước ngoặt bất ngờ này đã khiến cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc giảm giá.
This unexpected turn of events caused stocks on the South Korea stock exchange to fall.
WikiMatrix
Khách sạn và khu nghỉ mát Shilla được niêm yết trên sàn giao dịch chứng khoán Hàn Quốc (số 008770).
Shilla Hotels and Resorts is listed on the Korea Exchange stock-exchange (number 008770).
WikiMatrix
Tại sàn giao dịch chứng khoán, giá cổ phần lên và xuống phụ thuộc phần lớn vào thị trường.
At the stock exchange, share prices rise and fall depending, largely, on economic forces.
WikiMatrix
Inditex có đợt phát hành cổ phiếu ra công chúng đầu tiên năm 2001 trên sàn giao dịch chứng khoán Madrid.
Inditex had its initial public offering in 2001, on the Bolsa de Madrid.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh