sân si trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thực tế điều này có thể đề cập đến 1) ba cảm xúc tham, sân si; và 2) biểu hiện của họ trong các hành động thể chất và lời nói.

Practically this can refer to 1) the three selfish emotions—desire, hate and delusion; and 2) to their expression in physical and verbal actions.

WikiMatrix

Và chúng ta biết rằng có nhiều kẻ rất là tham vọng, ăn nói hồ đồ, đầy lòng sân si. Những kẻ này không có… không có chút xíu gì từ bi trong lòng họ… và những kẻ này…

And we know that people who have a lot of craving, who have … who have a lot of dis – communication, who have a lot of anger who do not have any kind … any, anything like compassion and these … these people are not happy people at all, even if they have … they are very powerful, have a lot of money, power and things like that .

QED

Ngày hôm sau, khi mấy người kia đến gần Giốp-bê thì Phi-e-rơ ở trên sân thượng nhà ông Si-môn.

The next day, when the men are getting near to Jopʹpa, Peter is on the flat roof of Simon’s house.

jw2019

Để tăng cao với lông ánh sáng của Ngài, và do đó bị ràng buộc, tôi có thể không bị ràng buộc một sân trên khốn ngu si đần độn:

To soar with his light feathers ; and so bound, I cannot bound a pitch above dull woe :

QED

139 Phao-lô và Si-la đang ở trong sân có tường xung quanh, trốn khỏi một đám đông giận dữ.

139 Paul and Silas are depicted in a gated courtyard, escaping an angry mob.

jw2019

Nổi tiếng bởi những màn trình diễn trực tiếp, C’est Si Bon là tên của một sân khấu hoà nhạc tại Mugyo-dong vào những năm 1970, nơi Twin Folio khởi nghiệp.

Famous for its live performances, C’est Si Bon was the name of a popular music lounge located in Mugyo-dong in the 1970s, where Twin Folio got its start; Han played the group’s muse.

WikiMatrix

“Khi kỳ-hạn đã được trọn”, Đấng được gọi là Si-lô, tức Chúa Giê-su Christ, xuất hiện trên sân khấu trái đất.

“The full limit of the time” arrives, and the one called Shiloh, the Lord Jesus Christ, appears on the earthly scene.

jw2019

Đó là: Moh, hoặc Si Thùy hay Tham Karodh, hay Sân Kaam, hoặc Sắc Ahankar, hay Ích kỷ Một người chịu thua trước những cám dỗ của Năm tên trộm được gọi là ” Manmukh “, là một người sống ích kỷ và không có đức hạnh.

Thes e are : Moh, or Attachment Lobh, or Greed Karodh, or Wrath Kaam, or Lust Ahankar, or Egotism One who gives in to the temptations of the Five Thieves is known as ” Manmukh “, or someone who lives selfishly and without virtue .

WikiMatrix

26 Vào đầu triều đại Giê-hô-gia-kim+ con trai Giô-si-a, vua Giu-đa, có lời Đức Giê-hô-va phán như vầy: 2 “Đức Giê-hô-va phán thế này: ‘Con hãy đứng tại sân nhà Đức Giê-hô-va và nói về* toàn dân của các thành Giu-đa đang đến thờ lạy trong nhà Đức Giê-hô-va.

26 In the beginning of the reign of Je·hoiʹa·kim+ son of Jo·siʹah, the king of Judah, this word came from Jehovah: 2 “This is what Jehovah says, ‘Stand in the courtyard of the house of Jehovah and speak concerning* all the people of the cities of Judah who are coming in to worship* at the house of Jehovah.

jw2019