sàng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.

They’re- – they’re ready for you.

OpenSubtitles2018. v3

Da người rất giống với da lợn, do đó da lợn đã được sử dụng trong nhiều nghiên cứu tiền lâm sàng.

Human skin is very similar to pig skin, therefore pig skin has been used in many preclinical studies .

WikiMatrix

Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.

We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission.

jw2019

Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.

My spirit was willing, but sadly my flesh was weak.

LDS

Sẵn sàng phục vụ ngài.

At your service.

OpenSubtitles2018. v3

Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.

Instead of rejecting the growing embryo as foreign tissue, it nourishes and protects it until it is ready to emerge as a baby.

jw2019

Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!

On the next visit, the family as well as their friends and neighbors were ready for the Bible study!

jw2019

Sức khỏe cộng đồng là một lĩnh vực nghiên cứu chính trong các ngành khoa học y tế và lâm sàng, tập trung vào việc duy trì, bảo vệ và cải thiện tình trạng sức khỏe của các nhóm dân cư và cộng đồng.

Community health is a major field of study within the medical and clinical sciences which focuses on the maintenance, protection, and improvement of the health status of population groups and communities.

WikiMatrix

Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an.

The Israelites are ready to cross the Jordan River into the land of Caʹnaan.

jw2019

Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.

In any case, the report on this is ready.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy liệu ta đã sẵn sàng?

So are we ready?

ted2019

Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến.

The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting.

WikiMatrix

16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.

16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names.

jw2019

Ngài Turner sẽ báo cho ngài biết ông ấy sẵn sàng trả bao nhiêu.

Mr Turners told you how much he’s willing to pay

OpenSubtitles2018. v3

Anh sẵn sàng chưa?

Are you ready?

OpenSubtitles2018. v3

Sẵn sàng chưa?

Are you ready?

OpenSubtitles2018. v3

Phần lớn các lớp học trực tuyến, những đoạn phim bài giảng luôn sẵn sàng.

Most online classes, the videos are always available.

ted2019

Ông sẵn sàng rồi chứ?- Tôi sẽ làm theo khả năng tốt nhất

You sure you’ re ready for this?

opensubtitles2

Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn.

Your brain and muscles are perfectly poised to help you achieve this goal.

ted2019

Đội Athletics đã ra sân, chúng ta đã sẵn sàng.

As the A’s hit the field, we are ready for baseball.

OpenSubtitles2018. v3

Đầu tư vào các hoạt động sẵn sàng ứng phó thiên tai từ việc tăng cường các dịch vụ dự báo hiểm hoạ đến khôi phục các hệ sinh thái tự nhiên, có thể đạt chi phí hiệu quả đáng kinh ngạc, và giúp giảm tác động thảm hoạ thiên tai một cách to lớn.

Investing in disaster preparedness, from strengthening hazard forecast services to restoring natural ecosystems, can be surprisingly cost-effective, greatly reducing the impact of natural hazards.

worldbank.org

Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh.

We will be more willing to forgive and spread happiness to those around us.

LDS

Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng.

In some areas, local authorities are impressed by the willing spirit shown in following building guidelines.

jw2019

Cô sẵn sàng chưa?

You’re ready?

OpenSubtitles2018. v3

Sẵn sàng để giết tổng thống sao?

To kill the president?

OpenSubtitles2018. v3