sắt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å.

Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å.

WikiMatrix

Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc.

A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China.

WikiMatrix

Swazi Rail vận hành các tuyến đường sắt chạy theo hướng đông sang tây và bắc tới nam.

Swazi Rail operates its railroads that run east to west and north to south.

WikiMatrix

Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.

No matter what route the Railroad decides on… they’ll have to come to terms with Beecher and Baxter.

OpenSubtitles2018. v3

Các dịch vụ đi tới Ankara và các nơi khác trên khắp Thổ Nhĩ Kỳ thông thừong do hệ thống Đường sắt Nhà nước Thổ Nhĩ Kỳ cung cấp, tuy nhiên việc xây dựng Marmaray và tuyến đường sắt cao tốc Istanbul-Ankara buộc ga đóng cửa năm 2012.

Service to Ankara and other points across Turkey is normally offered by Turkish State Railways, but the construction of Marmaray and the Ankara-Istanbul high-speed line forced the station to close in 2012.

WikiMatrix

Mạng lưới đường sắt của Ethiopia đã nhanh chóng mở rộng.

The Ethiopian railway network has been rapidly expanding.

WikiMatrix

Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần

You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut.

OpenSubtitles2018. v3

Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.

Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.

WikiMatrix

Ashigaru giáp khác nhau tùy thuộc vào khoảng thời gian, từ không có áo giáp để bọc thép tốt và có thể bao gồm nón lá được gọi là jingasa làm bằng sơn mài cứng da hoặc sắt, cuirasses (DO), mũ bảo hiểm (kabuto), mũ trùm bọc thép (tatami Zukin), tay áo bọc thép (kote), tóp mỡ (suneate), và cuisses (haidate).

Ashigaru armour varied depending on the period, from no armour to heavily armored and could consist of conical hats called jingasa made of lacquered hardened leather or iron, cuirasses (dō), helmets (kabuto), armoured hoods (tatami zukin), armored sleeves (kote), greaves (suneate), and cuisses (haidate).

WikiMatrix

2000 Đường sắt quốc gia Hàn Quốc và Tuyến 1 được đưa vào như Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1.

2000 Korea National Railroad and Line 1 are integrated as Seoul (Metropolitan) Subway Line 1.

WikiMatrix

Sắt đá ” tới nỗi tỉ chẳng cảm thấy gì.

So hard-core, you don’t feel anything.

OpenSubtitles2018. v3

Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu.

And that steel pig you’re riding ain’t gonna help you neither.

OpenSubtitles2018. v3

Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh – Thượng Hải.

In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway.

WikiMatrix

Anh và Liên Xô đều hiểu rõ tầm quan trọng của tuyến đường sắt và cố gắng kiểm soát nó.

British and Soviet planners recognised the importance of that railway and sought to control it.

WikiMatrix

Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ?

Who cares about a piece of metal?

OpenSubtitles2018. v3

và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta

And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul.

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết các tuyến đường sắt và nhà ga chính trên Java cũng như đường chính, được gọi là đường Great Post Daendels(tiếng Hà Lan: Grote Postweg) sau khi Toàn quyền ủy thác công trình, nối từ tây sang đông Java cũng được xây dựng trong Đông Ấn Hà Lan kỷ nguyên.

Most main railroads and rail stations on Java as well as the main road, called Daendels Great Post Road (Dutch: Grote Postweg) after the Governor General commissioning the work, connecting west to east Java were also built during the Dutch East Indies era.

WikiMatrix

Mặc dù đường sắt cao tốc thường được thiết kế để vận chuyển hành khách, một số hệ thống cao tốc cũng thực hiện một số dịch vụ vận tải hàng hoá.

While high-speed rail is most often designed for passenger travel, some high-speed systems also offer freight service.

WikiMatrix

Trong một báo cáo được công bố vào ngày 10 tháng 12 năm 2013, EFSA cho biết, sau khi nghiên cứu nhiều bằng chứng, nó loại trừ “nguy cơ tiềm ẩn của aspartame gây tổn hại cho gen và gây ra ung thư” và cho rằng lượng chất sắt trong chế độ ăn uống an toàn để tiêu thụ.

In a report released on 10 December 2013, the EFSA said that, after an extensive examination of evidence, it ruled out the ” potential risk of aspartame causing damage to genes and inducing cancer, ” and deemed the amount found in diet sodas an amount safe to consume .

WikiMatrix

Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý.

As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration.

WikiMatrix

Tàn dư của việc khai thác bao gồm một cây cầu đường sắt cũ từ Mỏ Duxbury trên ngõ Wigan.

Remnants of mining include an old railway bridge from the Duxbury Mine on Wigan Lane.

WikiMatrix

Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.

So essential are these truths that Heavenly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly representing the word of God as a rod of iron.

LDS

Những nguyên tố nặng hơn sắt hình thành trong vụ nổ siêu tân tinh thông qua quá trình-r (r-process) và trong các sao nhánh tiệm cận khổng lồ (AGB stars) thông qua quá trình-s (s-process), cả hai quá trình có sự bắt neutron của hạt nhân nguyên tử.

Elements heavier than iron were produced in supernovae through the r-process and in AGB stars through the s-process, both of which involve the capture of neutrons by atomic nuclei.

WikiMatrix

Một ví dụ về cây cầu đường sắt là cầu đất Á-Âu.

One example of a rail land bridge is the Eurasian Land Bridge.

WikiMatrix

Ấu trùng giun đường sắt (Phrixothrix) đã ghép các cơ quan phát sáng trên mỗi phân đoạn cơ thể, có thể phát sáng với ánh sáng xanh; ánh sáng này được cho là có mục đích phòng thủ.

The larvae of railroad worms (Phrixothrix) have paired photic organs on each body segment, able to glow with green light; these are thought to have a defensive purpose.

WikiMatrix