say mê trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cô bảo vệ hắn vì cô đã say mê hắn!

You are defending him because you’ve become infatuated with him.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này.

This “18 minutes” business, I find quite fascinating.

ted2019

Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.

I loved watching planes barrel over our holiday home in the countryside.

QED

Khi bắt đầu đọc, tôi nhanh chóng say mê những điều trong Kinh Thánh.

As I started reading the Bible, I quickly became absorbed in it.

jw2019

Susie từng say mê âm nhạc.

Susie’s first love was music.

jw2019

Những người khác thì say mê vì sự thách đố của một công trình học thuật.

Others have simply been fascinated by the scholastic challenge of the project.

jw2019

Ông cảm thấy rằng tôi đã trở nên quá say mê những vật chất thế gian.

He sensed that I was becoming too enamored with temporal things.

LDS

Các đường xoắn ốc tráng lệ, các dải bụi làm say mê, các vụ va chạm dữ dội

Majestic spirals, absorbing dust lanes, violent collisions.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thật say mê về những điều mình nghe nên tuần sau tôi đi bộ đến đấy.

I was so enthusiastic about what I heard that the next week I walked there.

jw2019

Đây chính là điều mà tôi thực sự say mê.

This is what I’m passionate about.

ted2019

Anh ấy là một người trẻ cực kỳ say mê văn học.”

He was a young literary enthusiast.”

WikiMatrix

Tui nghĩ sẽ có thằng nào đó làm nó say mê.

I wonder if there are any of that new guy that she’s so crazy about.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi đã bắt đầu say mê của mình như thế và bắt tay vào dự án TEEB.

That’s how my interests began and went to the TEEB project .

QED

Công việc truyền giáo trở thành niềm say mê của tôi.

Missionary work became my passion.

LDS

Năm 1525, Henry VIII bắt đầu say mê Anne và tìm cách theo đuổi bà.

In 1525, Henry VIII became enamoured of Anne and began pursuing her.

WikiMatrix

Dù cậu say mê công việc cỡ nào, trước tiên cũng phải đảm bảo sức khỏe.

No matter how enjoyable your work is, make sure you take of your health first .

QED

Vì nội dung gần gũi với cuộc sống của mình nên các em rất say mê đọc.

Because the content is relevant to their lives, the children become enthusiastic about reading.

worldbank.org

Giả sử một cặp chỉ hứa hôn, nhưng nhiều lần say mê âu yếm quá mức.

Suppose an engaged couple indulged in passion-arousing heavy petting on numerous occasions.

jw2019

Rồi nhà vua đã say mê nàng.

The king then ceased to annoy her.

WikiMatrix

Đó là sự hào hứng và say mê của các sinh viên đối với điều này.

That’s how engaging and immersive this really is for the students.

ted2019

Nó khiến tôi say mê.

This fascinated me .

ted2019

Sau điều này, cô ấy không còn say mê điện nữa

After this she’s not gonna be crazy about electricity, either.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi rất say mê.

We got hooked.

OpenSubtitles2018. v3

Cái tôi thấy ở cậu, cũng như họ, là say mê nghiên cứu.

What they had in common, what I see in you, is a love of form.

OpenSubtitles2018. v3

Trí tuệ của Caroline vượt xa chồng bà, và bà say mê nghiên cứu.

Caroline’s intellect far outstripped her husband’s, and she read avidly.

WikiMatrix