số âm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Một số quốc gia Tây Âu cũng có thể gặp vấn đề tăng trưởng dân số âm.

Some Western Europe countries might also encounter negative population growth.

WikiMatrix

Thế giới số âm mưu khiến chúng ta cảm thấy thường xuyên bận rộn, không ngừng bận rộn.

The digital world conspires to make us feel eternally busy, perpetually busy.

ted2019

Một số âm nhân với một số âm thành một số dương

A negative times a negative is a positive.

QED

Và tất nhiên nếu bạn đang trả tiền ra, những trở thành số âm.

And of course if you’re paying out, these become negative numbers.

QED

Vì vậy chúng tôi sẽ đối phó với hai số âm.

So we’re going to deal with two negative numbers.

QED

Đây là một số âm nhạc được chuyển thể sang màu sắc.

And here’s some music translated into color.

ted2019

Tần số âm thanh của cá voi tấm sừng khoảng từ 10 Hz đến 31 kHz.

The frequency of baleen whale sounds ranges from 10 Hz to 31 kHz.

WikiMatrix

Khi h là zero cho tất cả số âm k, hệ thống được gọi là nhân quả.

When h is zero for all negative k, the system is said to be causal.

WikiMatrix

Một số âm rất hiếm.

Some of these sounds are very rare.

WikiMatrix

Anh không muốn mình trở thành con số âm

He didn’t want to be a negative number

QED

Bạn cũng có thể tham dự các buổi hội thảo ngày thêm vào và trừ đi số âm.

You could also attend the seminar on adding and subtracting negative numbers.

QED

Tuy nhiên, mọi số âm có hai căn bậc hai ảo.

However, for every negative real number there are two imaginary square roots.

WikiMatrix

Ông thấy đấy tôi chỉ cảm nhận được một vài sóng có tần số âm.

You see, I just picked up the subsonic frequency waves, right?

OpenSubtitles2018. v3

“Beat to My Melody” là một bản pop điện tử, mang một số âm hưởng của phương Đông.

“Beat to My Melody” is an electronic pop song, featuring oriental elements in its production.

WikiMatrix

FM cũng được sử dụng trong các tần số âm thanh để tổng hợp âm thanh.

FM is also used at audio frequencies to synthesize sound.

WikiMatrix

Bộ nhiễu tần số âm đang can thiệp vào.

AF scramblers are interfering

OpenSubtitles2018. v3

Khi x nhỏ hơn 3, x trừ 3 sẽ là một số âm

When x is less than three, well, x minus three is going to be a negative number

QED

Tất cả những cái làm giảm trừ doanh thu tôi sẽ để dưới dạng số âm.

Anything that detracts from income I put as a minus.

QED

Một số âm mưu là thật.

Some conspiracies really are true.

ted2019

Những nhà toán học tại Trung Quốc là những người đầu tiên sử dụng số âm.

Chinese mathematicians were the first to use negative numbers.

WikiMatrix

Đơn vị SI của tần số âm thanh là hertz (Hz).

The SI unit of audio frequency is the hertz (Hz).

WikiMatrix

Chào mừng các bạn đến với bài thuyết trình về việc cộng và trừ đi các số âm

Welcome to the presentation on adding and subtracting negative numbers.

QED

Ta đã đưa chúng một mã số âm thầm kích hoạt nó trở lại.

I gave them a code to quietly reactivate it.

OpenSubtitles2018. v3

Số âm là một số có giá trị nhỏ hơn 0.

A number is negative if it is less than zero.

WikiMatrix