Đất nền tiếng anh là gì? Thuật ngữ phổ biến về bất động sản – Wiki hỏi đáp cuộc sống

Đất nền tiếng anh là gì? Đất nền là một định nghĩa thân thuộc so với dân bất động sản. Hiện tại với thiên hướng hội nhập quốc tế thì định nghĩa này đã được nhiều người nghe đến theo ngôn ngữ quốc tế – tiếng Anh. 

Đất nền tiếng anh là gì

Đất nền tiếng anh là gì? Trong tiếng anh, đất nền là ground, phiên âm / ɡraʊnd/.

Đất nền được nghe đến là một thuật ngữ thân thuộc của dân xây dựng & bất động sản. Đây là các lô đất thuộc các dự án quy hoạch đầu tư, không những thế chưa được tiến hành xây dựng, vẫn còn nguyên bản ban đầu. Đất nền của các dự án  thường được các nhà đầu tư lựa chọn trong khu vực có quy hoạch cụ thể, được cấp phép & nhiều tiện ích xoay quang. Ngoài ra, đất nền còn được sử dụng trong các dự án xây dựng lớn, với lợi nhuận đầu tư khủng như công ty du học, xưởng máy, nhà ở, khu nghỉ dưỡng.

Đất nền hiện tại đang được những chủ góp vốn đầu tư rất chăm sóc
Đất nền hiện tại đang được những chủ góp vốn đầu tư rất chăm sóc

>>>Tham khảo thêm: Làm thế nào để kiểm soát đất có quy hoạch hay không?

Một số thuật ngữ liên quan đến đất nền & bất động sản

Nếu là một người sành bất động sản bạn sẽ chẳng thể nào là không nghe đến những thuật ngữ này về đất nền cũng như những thuật ngữ tương quan

Thuật ngữ chung của bất động sản & xây dựng

  • Real Estate
    là Nghề bất động sản
  • Property / Properties
    : Bất động sản
  • Project
    : Dự án
  • project
    : là đất nền dự án Bất Động Sản
  • Investor:

    Nhà góp vốn đầu tư

  • Developer:

    Nhà tiến triển dự án Bất Động Sản

  • Constructor:
    Chủ thầu thiết kế
  • Architect:

    Thiết kế sư

  • Supervisor:

    Giám sát

  • Real Estate Consultant/ Realtor/ Real Estate Agent:
    Tư vấn bất động sản
  • Landmark:

    Khu vực trọng điểm trong tp

  • Coastal property:
    Bất động sản ven biển
  • Resort property:
    Bất động sản nghỉ ngơi
  • Dual-key
    : Căn hộ có 2 chìa khóa
  • Officetel(Office + hotel)
    : Căn hộ văn phòng phối hợp khách sạn
  • Grade A Buildings
    : Tòa nhà hạng A / Văn phòng hạng A
  • Grade B Buildings
    : Tòa nhà hạng B / Văn phòng hạng B
  • Penthouse
    : Căn hộ cao nhất của tòa nhà
  • Condotel
    : Căn hộ khách sạn
  • Shophouse
    :
    Nhà phố thương mại
  • The Ground:

    Đất nền

Thuật ngữ về công trình dự án xây dựng

  • Procedure
    : Tiến độ bàn trả
  • Spread of Project / Project Area / Site Area
    Tổng diện tích quy hoạnh khu đất
  • Master Kế hoạch
    Mặt bằng tổng thể và toàn diện
  • Unit
    Căn hộ ( dùng để đếm )
  • Gross density
    : Diện tích quy hoạch
  • Density of Building
    ( Hoặc Net density ) : Mật độ thiết kế xây dựng
  • GFA (Gross Floor Area)
    : Tổng diện tích sàn kiến thiết xây dựng
  • NFA (Net Floor Area)
    : Diện tích sàn hiệu dụng
  • Void:
    Thông tầng
  • Mezzanine:
    Tầng lửng
  • Residence:
    Nhà ở
  • Resident:
    Dân cư
  • Commercial:
    Thương mại
  • Landscape:
    Khung cảnh – khu vườn
  • Location:
    Địa điểm
  • Advantage/ Amenities:
    Tiện ích
  • Layout Floor:
    Mặt bằng nổi bật tầng
  • Layout Apartment:
    Mặt bằng căn hộ cao cấp
  • Launch Time:
    Thời điểm thông tin
  • Under planning
    : Đang quy hoạch
  • Under-construction
    : Đang kiến thiết xây dựng
  • Under: 
  • Khu vườn
    : Garden house
  • Cổng chào
    : Welcome gate
  • Tầng trệt
    : Ground floor
  • Sảnh
    : Lobby
  • kiến
    : Expecte

Thuật ngữ về nội thất & thiết bị bên trong căn hộ

  • Condominium/ Apartment
    : Chung cư hạng sang / căn hộ chung cư cao cấp .

    ●Room

    : phòng, căn phòng .

    ●Orientation

    : Hướng .

    ●Ceiling

    : trần nhà .

    ●Semi – detached house

    : nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác

    ●Detached house

    : nhà riêng rẽ, không chung tường

    ●Terraced house

    : nhà trong 1 dãy thường có phong cách thiết kế giống nhau

    ●Cottage

    : nhà ở nông thôn

    ●Bungalow

    : Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ

    ●Downstairs

    : Tầng dưới, tầng trệt

    ●Electric equipment

    : Thiết bị nước .

    ●Furniture

    : Nội Thất .

    ●Balcony

    : ban công .

    ●Saleable Area

    : Diện tích thiết kế xây dựng

    ●Carpet area

    : Diện tích thông thủy / diện tích quy hoạnh trải thảm .

    ●Built-up area

    : Diện tích theo tim tường .

    ●Living room

    : phòng khách

    ●Bed room

    : phòng ngủ

    ●Bath room

    : buồng tắm

    ●Dining room

    : phòng ăn

    ●Kitchen

    : phòng nhà bếp

    ●Yard

    : sân

    ●Garden

    : vườn

    ●Garage

    : nhà để xe

    ●Decorating

    : bài trí

    ●Air Condition

    : Điều hòa

    ●Hallway

    : Hành lang

    ●Wall

    : Tường nhà

    ●Window

    : hành lang cửa số

    ●Shutter

    : Cửa chớp

    ●Porch

    : Mái hiên

Thuật ngữ về điều khoản chung trong bất động sản

  • Contract
    : Hợp đồng

    ●Adjustable rate mortgage – ARM

    : Thế chấp với lãi suất vay linh động

    ●Annual percentage rate – APR

    : Tỷ lệ % hàng năm .

    ●Application

    : đơn từ, giấy xin vay thế chấp ngân hàng …

    ●Appraisal

    : định giá, văn bản định giá cho một gia tài bất động sản

    ●Assessed value

    : giá trị chịu thuế của gia tài bất động sản .

    ●Asset

    : gia tài

    ●Assignment

    : chuyển giao .

    ●Deposit

    : Đặt chỗ

    ●Payment step

    : những bước giao dịch thanh toán .

    ●Montage

    : khoản nợ, thế chấp ngân hàng .

    ●Negotiate

    : Đàm phán .

    ●Legal

    : Luật pháp

    ●Liquid asset

    : Tài sản lưu động

    ●Liquidated damages

    : Giá trị giao dịch thanh toán gia tài

    ●Loan origination

    : nguồn gốc cho vay

    ●Loan-to-value (LTV) percentage

    : Tỷ lệ cho vay theo giá trị

    ●Bankruptcy

    : vỡ nợ, phá sản .

    ●Beneficiary

    : Người thụ hưởng

    ●Bid

    : Đấu thầu

    ●Buy-back agreement

    : Trao đổi mua lại

    ●Buyer-agency agreement

    : Hợp đồng giữa người mua và nhà phân phối làm chủ

    ●Capital gain

    : Vốn điều lệ tăng

    ●Capitalization rate

    : Tỷ lệ vốn góp vốn đầu tư .

    ●Contract agreement:

    Trao đổi
    hợp đồng thuê văn phòng

Thuật ngữ liên quan tới tài chính & ebook dự án

●Allocated from State budget: Cấp phát từ chi phí nhà nước

  • Amendment of Bidding Documents
    : Sửa đổi Hồ sơ mời thầu
  • Advance Payment Security
    : Đảm bảo tạm ứng
  • An eligible bidder
    : Một nhà thầu hợp lệ
  • Actual Cost (AC):
    Chi tiêu thực tiễn
  • Actual Duration
    : Thời lượng thực tiễn
  • Administer Procurements
    : Quản trị sắm sửa
  • Application Area
    : Ngành nghề vận dụng
  • Access to the site
    : ra vào công trường thi công
  • Acceleration
    : Đẩy nhanh tiến trình
  • Advance payment
    : Tạm ứng
  • Activity schedule
    : Biểu khối lượng việc làm
  • Advance Payment
    : Tạm ứng
  • Breakdown of specific work
    : Bảng phân khả việc làm
  • Bid
    : Hồ sơ dự thầu, đơn dự thầu
  • Bid Security
    : Đảm bảo dự thầu
  • Bid prices
    : Giá dự thầu
  • Bidding Data/Contract Data
    : Dữ liệu đấu thầu
  • Bid validity
    : Hiệu lực của hồ sơ dự thầu
  • Bill of Quantities/Activity Schedule
    : Biểu tiên lượng
  • Bidding documents
    : Hồ sơ mời thầu
  • Budgeting procedures
    : Thủ tục cấp ngân sách
  • Content
    : Danh mục, bài viết
  • Contract
    : Hợp đồng

Thuật ngữ liên quan tới bank & ưu đãi

  • A sight draft
    ( n ) hối phiếu trả ngay
  • Academic (
    adj ) học thuật
  • Accept the bill
    : chấp thuận đồng ý hối phiếu
  • Accepting house
    ( n ) : ngân hàng đồng ý chấp thuận
  • Access
    ( v ) : truy vấn
  • Accommodation bill
    ( n ) : hối phiếu khống
  • Accommodation finance
    : hỗ trợ vốn khống
  • Tài khoản holder
    : chủ account
  • Accumulated reserve
    ( n ) : nguồn tiền được tích luỹ
  • Acknowledgement
    ( n ) : giấy báo tin
  • Adapt
    ( v ) : sắp xếp
  • Adequate
    ( adj ) : đủ, rất đầy đủ
  • Adverse change
    ( n ) : đổi khác bất lợi
  • Advertising
    ( n ) sự tiếp thị
  • Advice
    ( n ) sự tư vấn
  • Advice
    ( v ) báo cho biết
  • Advise
    ( v ) tư vấn
  • Adviser
    ( n ) người cố vấn
  • Advisory 
    ( adj ) tư vấn
  • After sight
    : ngay sau đó
  • After-sales service
    ( n ) : dịch vụ sau bán hàng, dịch vụ hậu mãi
  • Amount outstanding
    : số còn tồn dư
  • Analyse
    ( v ) : nghiên cứu và điều tra
  • Appraisal
    ( n ) : sự định giá, sự nhận xét
  • Approach
    ( v ) : tiếp xúc, đặt yếu tố
  • Aspect
    ( n ) : góc cạnh
  • Assassination
    ( n ) : sự ám sát
  • Assess
    ( v ) : định giá
  • Asset
    ( n ) : tích sản
  • At a discount
    : giảm giá, hoa hồng
  • Auditor
    ( n ) : kiểm toán viên
  • Authorise
    ( v ) : uỷ quyền, được cho phép
  • Avalise
    ( v ) : bảo lãnh
  • Bad debt

    (n): cho nợ quá hạn

  • Banker
    ( n ) : chủ ngân hàng

>>> Tham khảo thêm: Quỹ đầu tư bất động sản REIT là gì? Có nên đầu tư không?

Trên đây là những thông tin tổng quát nhất về Đất nền tiếng anh là gì & một vài thuật ngữ thường dùng trong bất động sản mà chúng tôi gửi đến quý vị. Mơ ước thông tin vừa rồi đã đem đến cho quý vị những tri thức thú vị