sợ hãi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động.

We need to accept the fear and then we need to act.

QED

Sau khi phá được bức tường sợ hãi, hoàng tử Henry tiếp tục chương trình của mình.

“Having broken the barrier of fear “”and the shadow of fear,”” Prince Henry was on his way.”

Literature

Chẳng hạn trong lúc lo sợ, Sergio từng nói nỗi sợ hãi là kẻ cố vấn tồi.

In times of fear, for instance, one of the things Sergio used to say is, fear is a bad advisor.

ted2019

25 Con sẽ không sợ hãi nỗi kinh khiếp bất ngờ,+

25 You will not fear any sudden terror+

jw2019

sợ hãi những gì mà hắn không biết

And fear what he doesn’t know.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người.

We’ve used fear, if you like, to grab people’s attention.

QED

Anh ta phải sợ hãi.

He’s gotta be terrified.

OpenSubtitles2018. v3

Cậu bị sợ hãi vào ban đêm bao lâu rồi?

How long have you been having night terrors?

OpenSubtitles2018. v3

Nhanh nhẹn và không sợ hãi.

Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear..

OpenSubtitles2018. v3

Người hỏi: Tại sao tôi lại sợ hãi không là gì cả?

Questioner: Why am I afraid to be nothing?

Literature

Không có gì phải sợ hãi, không có cớ để kinh khiếp,

You will fear nothing and have no cause for terror,

jw2019

+ 6 Nghe tiếng ấy, các môn đồ ngã sấp mặt xuống đất và vô cùng sợ hãi.

+ 6 At hearing this, the disciples fell facedown and became very much afraid.

jw2019

Nỗi sợ hãi về việc nằm ngoài cái hộp đàn ông thật sự đã tràn ngập lấy tôi.

This fear, getting outside the man box, totally enveloped me.

QED

Chớ sợhãi”.

‘Do not be afraid.’”

jw2019

Và tại sao tôi phải được tự do khỏi sợ hãi đó?

And why should I be free of that knowledge?

Literature

Ê-li không còn sợ hãi nữa và trở về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ.

No longer afraid, Elijah returned to his assignment.

jw2019

Xin Ngài lấy sự sợ hãi ra khỏi lòng bạn.

Ask him to take the fear from your heart.

jw2019

Và chúng ta đang nói về sợ hãi.

And also we talked about fear.

Literature

Sợ hãi chết khiếp.

Scared out of your wits.

OpenSubtitles2018. v3

Trong đời cô chưa bao giờ tồn tại sự sợ hãi.

You’ve never been afraid.

OpenSubtitles2018. v3

Ông nhìn thấy gió mạnh và trở nên sợ hãi.

He looked at the windstorm and became afraid.

jw2019

Nhưng con không thể sống mãi trong sợ hãi của cái gọi là ” Sẽ ra sao? ”

But I can’t live in fear of some big ” what if? “

OpenSubtitles2018. v3

Đừng sợ hãi sự trống rỗng vô biên.

Let’s not be freaked out by our bountiful nothingness.

ted2019

Một tôn giáo lấy nỗi sợ hãi làm động lực thì không phải là một tôn giáo tốt.

A religion that uses fear as a motivator is not a good religion.

Tatoeba-2020. 08

Hãy chia sẻ những ý nghĩ, cảm nghĩ, ước mơ và nỗi sợ hãi với cha mình.

Share your thoughts and feelings, your dreams and your fears.

LDS