xoi mói trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Cưng hẳn phải bị xoi mói dữ lắm, huh?

You’ ve got a piercing, huh?

opensubtitles2

Và cô ta quyết định là không muốn bị dư luận xoi mói.

And she decided she didn’t want to be in the public eye.

OpenSubtitles2018. v3

Tài sản cá nhân của Nữ vương Elizabeth đã là chủ đề xoi mói trong nhiều năm.

Elizabeth’s personal fortune has been the subject of speculation for many years .

WikiMatrix

Không xoi mói, nhưng anh tra tấn rất tệ.

I don’t mean to nitpick, but you’re the worst at this torture thing.

OpenSubtitles2018. v3

Vâng, sự xoi mói hoặc phải thắng khi tranh luận với đó có thể nâng bạn lên đến đỉnh cao nào đó .

Yes, nitpicking or having to be right can give you sort of high .

EVBNews

6 Dĩ nhiên, điều này không có nghĩa chúng ta nên tự ý xoi mói vào chuyện riêng của người khác (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:11).

6 Of course, this does not mean that uninvited we should pry into one another’s personal business.

jw2019

Jackie, trong những hoàn cảnh như thế này, thường thì tôi sẽ đến chỗ cô nhưng hiện giờ, chúng tôi phải tránh bị dư luận xoi mói.

Jackie, in these circumstances, normally I would come to you, but we need to keep a public distance for the time being.

OpenSubtitles2018. v3

(2 Sử-ký 16:9) Quả là một khác biệt lớn lao giữa sự xoi mói đầy thù ghét của Sa-tan và sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va!

(2 Chronicles 16:9) What a difference between Satan’s hateful scrutiny and Jehovah’s loving care!

jw2019

Chính yếu tố bổ sung này có thể đã bảo vệ bà khỏi sự xoi mói vào đời sống riêng tư, và bảo vệ bà khỏi những scandal liên quan tới người chồng George Henry Lewes.

Another factor in her use of a pen name may have been a desire to shield her private life from public scrutiny, thus avoiding the scandal that would have arisen because of her relationship with the married George Henry Lewes.

WikiMatrix

Ông giải thích: “Cộng đồng tham dự các hôn lễ không phải tò mò xoi mói vào chuyện riêng tự, mà bởi vì mối quan tâm lớn lao của cộng đồng nơi kết quả và con cái của mỗi cuộc hôn nhân.

“The community attends weddings not to pry into private affairs, but because of its enormous stake in the outcome and the offspring of each marriage.

LDS

Tôi chia sẻ với các anh chị em một phần bài viết của Chị Monica Sedgwick, chủ tịch Hội Thiếu Nữ ở Giáo Khu Laguna Niguel: “Chúng tôi không muốn xoi mói; vì đây là đồ dùng cá nhân của một người nào đó!

I share with you part of what Sister Monica Sedgwick, the Young Women president in the Laguna Niguel stake, recorded: “We didn’t want to pry; this was someone’s personal stuff!

LDS

Lịch sử đã chỉ ra khi cảnh sát có lượng dữ liệu khổng lồ, theo dõi hoạt động của những người vô tội, nó có thể bị lạm dụng cho việc tống tiền, lợi ích chính trị, hoặc xoi mói đời tư của người khác.

History has shown that once the police have massive quantities of data, tracking the movements of innocent people, it gets abused, maybe for blackmail, maybe for political advantage, or maybe for simple voyeurism.

ted2019