sứ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.

Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.”

jw2019

Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.

(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.

jw2019

Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.

We may well imagine that a journey of this kind could have aroused worry and uncertainty, but Epaphroditus (not to be confused with Epaphras of Colossae) was willing to carry out that difficult mission.

jw2019

Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.

The apostle Paul warned: “You must realise that in the last days the times will be full of danger.

jw2019

Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây:

Russell Ballard of the Quorum of the Twelve Apostles gives the following three suggestions:

LDS

Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.

He quoted also the third chapter of Acts, twenty-second and twenty-third verses, precisely as they stand in our New Testament.

LDS

Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.

After two years in jail, the apostle Paul now stood before the ruler of the Jews, Herod Agrippa II.

jw2019

3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài.

3 Clearly, Jesus was telling his apostles that they would be taken to heaven to be with him.

jw2019

Sự nghiệp ngoại giao của ông kéo dài hơn 30 năm, bao gồm những chức vụ trong các đại sứ quán khác nhau.

His diplomatic career spans more than 30 years, including posts in various embassies.

WikiMatrix

Khi bị tù ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô đã khiêm nhường xin anh em tín đồ Đấng Christ cầu nguyện cho ông.

When the apostle Paul became a prisoner in Rome, he humbly asked fellow Christians to pray in his behalf.

jw2019

Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).

Our sins have been forgiven ‘ for the sake of Christ’s name, ’ for only through him has God made salvation possible .

jw2019

Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay.

I wanna go to the Embassy now.

OpenSubtitles2018. v3

SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời.

THE apostle Paul was a zealous proclaimer of God’s Kingdom.

jw2019

Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?

Many of us immediately stop whatever we are doing to read a text message—should we not place even more importance on messages from the Lord?

LDS

Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác.

Many were attracted to it through the preaching of the Apostle Paul and others.

LDS

Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp.

( 1 Corinthians 7 : 19 ; 10 : 25 ; Colossians 2 : 16, 17 ; Hebrews 10 : 1, 11-14 ) Jews — including the apostles — who became Christians were released from the obligation to keep laws that they were required to obey when they were under the Law covenant .

jw2019

Tại sao Chúa Giê-su giao cho các môn đồ sứ mệnh tìm thêm thợ gặt?

Why did Jesus issue the commission for more workers?

jw2019

Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ.

She and other devout women had assembled for worship by a river when the apostle proclaimed the good news to them.

jw2019

Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này.

Members could share words from Elder Christofferson’s message that help answer these questions.

LDS

Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó.

Like the apostle John and his friend Gaius, they resolutely hold to the truth and walk in it.

jw2019

Khi phái 12 sứ đồ đi rao giảng, Chúa Giê-su sắp xếp họ ra sao và cho những chỉ dẫn nào?

How does Jesus send out the 12 apostles, and with what instructions?

jw2019

Trong cuộc hành trình đôi khi thật bấp bênh này xuyên qua cuộc sống trần thế, cầu mong chúng ta cũng tuân theo lời khuyên từ Sứ Đồ Phao Lô mà sẽ giúp chúng ta an toàn và đi đúng đường: “Phàm điều chi chân thật, điều chi đáng tôn, điều chi công bình, điều chi thanh sạch, điều chi đáng yêu chuộng, điều chi có tiếng tốt, điều chi có nhân đức đáng khen, thì anh em phải nghĩ đến”5

In this sometimes precarious journey through mortality, may we also follow that advice from the Apostle Paul which will help to keep us safe and on course: “Whatsoever things are true, whatsoever things are honest, whatsoever things are just, whatsoever things are pure, whatsoever things are lovely, whatsoever things are of good report; if there be any virtue, and if there be any praise, think on these things.” 5

LDS

Các sứ đồ không hèn nhát, nhưng khi biết được người ta âm mưu ném đá, họ khôn ngoan rời nơi đó đến rao giảng tại Ly-cao-ni, một vùng của Tiểu Á ở phía nam tỉnh Ga-la-ti.

The apostles were not cowards, but when they learned of a plot to stone them, they wisely left to preach in Lycaonia, a region of Asia Minor in southern Galatia.

jw2019

“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, … và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).

“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and … they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, … and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24).

LDS

Năm 567, ông cử đoàn sứ thần Bách Tế tới Bắc Tề; điều này có thể trở nên thuận tiện sau khi mối quan hệ với Cao Câu Ly được cải thiện.

In 567, he sent Baekje’s first mission to Northern Qi; this may have been facilitated by an improved relationship with Goguryeo.

WikiMatrix