sự tin tưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng.

And they needed neither king nor queen but trusted in one another.

OpenSubtitles2018. v3

Các tuyến mậu dịch có nghĩa là độc lập và sự tin tưởng lẫn nhau.

Silk road connotes independence and mutual trust.

QED

Nhưng Oliver, cậu nói thế vì cậu thật sự tin tưởng là bà ấy vô tội à?

But Oliver, are you saying this because you truly believe she’s innocent?

OpenSubtitles2018. v3

Có được sự tin tưởng của dân chúng Hơn nữa

Furthermore, even if Wang and Xue fall out, they are related by marriage.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy hãy nói về sự tin tưởng đi.

Let’s talk about trust.

OpenSubtitles2018. v3

Lời cầu nguyện khiêm nhường, có sự tin tưởng mang đến sự hướng dẫn và bình an.

Humble, trusting prayer brings direction and peace.

LDS

tôi hy vong sự tin tưởng đó không được đặt nhầm chỗ.

I sincerely hope your trust hasn’t been misplaced.

OpenSubtitles2018. v3

Một cách khá giản dị, đức tin là sự tin tưởng nơi Chúa.

Faith is, quite simply, a confidence in the Lord.

LDS

Ta chấp nhận nhiệm vụ của nghị viện… nếu nghị viện thực sự tin tưởng ta.

I accept the charge of the senate… if the senate truly charges me.

OpenSubtitles2018. v3

Thao túng cậu, chiếm sự tin tưởng của cậu.

Manipulating you, gaining your trust.

OpenSubtitles2018. v3

Trong những sự tin tưởng đó, quan niệm của Aristotle là có ảnh hưởng mạnh nhất.

Among the most influential views were those of Aristotle.

jw2019

* Gia tăng sự tin tưởng và khả năng của họ để nói về các lẽ thật phúc âm.

* Increase their confidence and ability to talk about gospel truths.

LDS

Quan trọng nhất, họ thực sự tin tưởng vào khả năng của bản thân khi làm điều đó.

Most important, they truly believed in their own capability to do this.

Literature

Chỉ có thế Chúa Tể Hắc Ám mới thực sự tin tưởng thầy.

Only then, will the Dark Lord trust you completely.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu ta đang nói về chuyện tìm sự tin tưởng, sẽ đặt cậu vào tầm ngắm của hắn.

If we’re talking earning credibility doing this puts you immediately on his radar.

OpenSubtitles2018. v3

Những Sự Tin Tưởng Cơ Bản Bất Biến của Phúc Âm

The Gospel’s Unchanging Core

LDS

Sự tin tưởng, trung thực, chia sẻ và hiểu biết lẫn nhau cần được nhấn mạnh.

Trust, honesty, mutual sharing and understanding should be emphasized.

WikiMatrix

Biểu lộ sự tin tưởng lẫn nhau

Express Confidence in One Another

jw2019

Bày tỏ sự tin tưởng nơi lời hứa của Chúa để cung cấp sự mặc khải cá nhân.

Express confidence in the Lord’s promise to provide personal revelation.

LDS

NHƯ chúng ta đã thấy trên, có nhiều sự tin tưởng khác nhau về linh hồn.

AS WE have seen, beliefs about the soul are many and varied.

jw2019

NGUỒN GỐC CỦA SỰ TIN TƯỞNG

THE SOURCE OF THE BELIEF

jw2019

Thứ nhất, chúng ta phải có sự tin tưởng nơi điều chúng ta không thể trông thấy.

First, we must have confidence in that which we cannot see.

LDS

Phải thiết lập lại sự tin tưởng và trung thành.

Trust and integrity must be reestablished.

jw2019

Như vậy sự tin tưởng của giáo hội về linh hồn bất tử vẫn còn nguyên vẹn.

Thus, the belief of the church in the immortality of the soul remained intact.

jw2019

Gia đình được gây dựng trên sự tin tưởng, và chúng ta chính là gia đình.

Family is built on trust, and that’s what we are.

OpenSubtitles2018. v3