sướng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn.

So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear .

QED

Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy.

Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that.

jw2019

sướng không hả?

Feelgood?

OpenSubtitles2018. v3

Giá bỏ chạy được thì con thật sung sướng, nhưng nói thật là con không đủ sức nữa vì cảm thấy quá xấu hổ”.

I’d have gladly run away, but, honestly, I was so ashamed I had no strength to.

Literature

24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!

24 How glad we are that the 1998 “God’s Way of Life” Convention will be starting soon!

jw2019

Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.

If so, you will become happy if you exert yourself to find out the reason for these critical days and what the hope for the future is.

jw2019

Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.

Now she is happy to share the Bible’s message with others.

jw2019

Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ.

They have come to be known and loved by many brothers and sisters who experience the happiness of helping.

jw2019

Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.

Think they were just happy to have one less patient to care for.

OpenSubtitles2018. v3

Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay.

The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man’s crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands.

WikiMatrix

Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện.

Her smile reflected her great joy and satisfaction.

jw2019

Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ.

They listened, though, and afterward they were glad that they did.

jw2019

Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.

She’s ecstatic when you bring her this enemy dwarf.

OpenSubtitles2018. v3

Thật là vui sướng khi thấy Alice đứng sau một cái quầy tại hội nghị ở St.

What a joy it was to see Alice behind a counter at the St.

jw2019

Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ … vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.

As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more … pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed.

LDS

Ông nói: “Ta hãy vui sướng, tận hưởng khoái lạc!”

“I will plunge into pleasures and enjoy myself,” he said.

jw2019

Bả nói ông chết còn sướng hơn.

She said you’d be better off dead.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó.

If the assigned brothers have questions in connection with their use of forms and record keeping, the secretary will be happy to assist in this aspect of their work.

jw2019

Em vui sướng khi thấy anh còn sống.

It fills my heart with joy, to see you so alive.

OpenSubtitles2018. v3

Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.

Happiness has been described as a state of well-being that is characterized by relative permanence, by emotions ranging from mere contentment to deep and intense joy in living, and by a natural desire for it to continue .

jw2019

phước lớn mọi dân đón nhận, lòng vui sướng.

He fills our hearts with food and good cheer.

jw2019

Những gì tôi biết là nếu House ko nhầm và sơ Augustine bị bệnh Churg-Strauss anh ta sẽ tự sướng tinh thần và chúng ta sẽ được yên trong vài tuần.

All I know is, if House didn’t make a mistake and Sister Augustine has Churg-Strauss, he’ll be self-satisfied and our lives will be good for a few weeks .

OpenSubtitles2018. v3

Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng?

For example, if a child buys or makes a gift for a parent, why does the parent beam with pleasure?

jw2019

7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát.

7 And there were many in the church who believed in the aflattering words of Amalickiah, therefore they bdissented even from the church ; and thus were the affairs of the people of Nephi exceedingly precarious and dangerous, notwithstanding their great cvictory which they had had over the Lamanites, and their great rejoicings which they had had because of their ddeliverance by the hand of the Lord .

LDS

Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo.

This guy… was living high for 30 years while the city kissed his ass and gave him awards for being such a philanthropist.

OpenSubtitles2018. v3