T shirt trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
Whether you wear a green T–shirt or a blue one makes no difference in the long run.
Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt.
LDS
Fleece half price, T–shirts half price.
Lông cừu nửa giá, Áo thun giảm nửa giá.
OpenSubtitles2018. v3
His name entered daily speech and his imagery appeared on T–shirts and memorabilia.
Tên của anh đã đi vào lời ăn tiếng nói hằng ngày và hình ảnh của anh xuất hiện trên áo phong và quà lưu niệm.
WikiMatrix
She wore a blue T–shirt with the words Ambercrombie and Fitch in silver glittery letters.
Cô mặc áo phông xanh với dòng chữ Ambercrombie and Fitch màu bạc lấp lánh.
Literature
His cheeks were very pink, and he’d taken off his T–shirt although she’d warned him against it.
Má cậu hồng rực, và cậu đã cởi áo phông mặc dù cô đã cảnh báo cậu không nên làm thế.
Literature
I got rid of all my poly- cotton T– shirts.
Tôi đã bỏ tổng thể những áo phông thun sợi poly – cotton của mình .
QED
♫ We wear ironic T–shirts ♫
♫ Chúng tôi mặc áo thun mang ý mỉa mai ♫
ted2019
I explained, “Because of your T–shirt.”
Tôi giải thích: “Nhờ cái áo thun của cháu đấy.”
LDS
And would you look at those t–shirts?
Nhìn những cái áo kìa
OpenSubtitles2018. v3
Frusciante released his first solo album Niandra Lades and Usually Just a T–Shirt, on March 8, 1994.
Frusciante phát hành album solo đầu tiên Niandra Lades and Usually Just a T–Shirt, vào ngày 8 tháng Ba, 1994.
WikiMatrix
50 cents a t–shirt.
50 đồng cho một cái áo.
OpenSubtitles2018. v3
You guys sat around with your vintage T–shirts and your participation medals and you never did anything.
Ngồi quanh với những chiếc áo cổ điển, cùng huy chương sáng bóng, mà chẳng bao giờ làm gì.
OpenSubtitles2018. v3
I like this t–shirt.
Thích cái áo đó đấy.
OpenSubtitles2018. v3
Or they may be personalised, like T–shirts with printed logos and picture frames with a name engraving.
Hoặc những sản phẩm này có thể được cá nhân hóa, chẳng hạn như áo thun có biểu trưng in và khung ảnh có khắc tên.
support.google
Hey, that looks like my T–shirt.
Này, hình như là áo của anh.
OpenSubtitles2018. v3
Five Brooklyn T–shirts from your sporting goods store.
5 cái áo phông Brooklyn từ cửa hàng thể thao của anh.
OpenSubtitles2018. v3
In the first scenario, the scientists gave four women plain, white T–shirts .
Trong thí nghiệm đầu tiên, nhà khoa học đưa cho bốn phụ nữ những chiếc áo thun ngắn tay màu trắng trơn .
EVBNews
Expecting warm California weather, he wore only a T–shirt and shorts and brought no additional clothing.
Mong đợi thời tiết ấm áp của California, ông chỉ mặc một áo thun và quần short và không mang thêm quần áo.
WikiMatrix
That’s how underpaid younger- aged people have to fold your T– shirt.
Đó chính là cách những người trẻ tuổi làm không công đang phải xếp áo của bạn .
QED
If I had one, I’d wear a T–shirt two sizes too small to accentuate it.
Nếu em có một cái, em sẽ mặc một chiếc áo thun thật nhỏ để làm nó nổi bật.
OpenSubtitles2018. v3
She even got the baby a T–shirt that says ” Fossils are my friends. ”
Cô ấy thậm chí còn để đứa bé giả dưới áo sơ mi và nói ” Hóa thạch là bạn của tôi “.
OpenSubtitles2018. v3
We will even print T–shirts for you
Hội chúng tôi sẽ giúp những vị chọn 1 tên cho đội
OpenSubtitles2018. v3
I got rid of all my poly-cotton T–shirts.
Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly-cotton của mình.
ted2019
Cobain was wearing a Half Japanese T–shirt when he died.
Khi chết, trên người Cobain đang mặc áo phông in hình ban nhạc rock Half Japanese.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh