khu tái định cư trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Thành phố có một số khu tái định cư thuộc nhóm lớn nhất tại Philippines, như khu tái định cư Sapang Palay trải rộng tại 36 Barangay, hay như Pabahay 2000 tại Barangay Muzon và Towerville tại Barangay Minuyan.

The city is home to some of the biggest resettlement areas in the Philippines like the Sapang Palay resettlement area spread over 36 Barangays, Pabahay 2000 in Barangay Muzon and Towerville in Barangay Minuyan Proper.

WikiMatrix

Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, hệ thống tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, health, irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

worldbank.org

Dự án cũng có chương trình xây dựng cơ sở hạ tầng bao gồm: đường xá, trạm điện, nhà máy nước cho các hộ dân, hệ thống tưới nước, trường học và nhà ở trong khu tái định cư.

This includes the construction of infrastructure: roads, power supply, water service for households, irrigation, schools and housing in the resettlement areas.

worldbank.org

Các hạng mục đầu tư trong dự án bao gồm (i) nâng cấp đô thị cho các khu thu nhập thấp, xây dựng các khu tái định cư, và cung cấp dịch vụ tài chính vi mô cho cải tạo nhà; (ii) cải tạo hạ tầng môi trường; (iii) xây dựng

The project includes the following components: (i) drainage and wastewater improvement; (ii) bus rapid transit development; (iii) strategic roads; and (iv) technical assistance and capacity building.

worldbank.org

Vào năm 1889, Đại hội đồng Illinois đã thành lập Khu Vệ sinh Chicago (nay là Khu Tái định cư Nước Metropolitan) để thay thế Kênh Illinois-Michigan, vốn đã trở nên không phù hợp để mang nhu cầu về nước thải và nhu cầu đi lại thương mại của thành phố, với Kênh vệ sinh và Tàu của Chicago, một con đường thủy lớn hơn nhiều.

In 1889, the Illinois General Assembly created the Chicago Sanitary District (now The Metropolitan Water Reclamation District) to replace the Illinois and Michigan Canal with the Chicago Sanitary and Ship Canal, a much larger waterway, because the former had become inadequate to serve the city’s increasing sewage and commercial navigation needs.

WikiMatrix

Năm 1887, nam tước Rothschild đã cố gắng không thành công để mua khu phố và tái định cư cư dân của ông ở nơi tốt hơn.

In 1887, Baron Rothschild tried unsuccessfully to purchase the neighborhood and resettle its inhabitants in better accommodation elsewhere.

WikiMatrix

Nhà thờ được xây lại năm 886 khi Bá tước Wilfred the Hairy tái định cư khu vực này.

It was rebuilt in 886 when the count Wilfred the Hairy repopulated the area.

WikiMatrix

tái định cư cho khu dân cư.

Rezoned for residential.

OpenSubtitles2018. v3

Vào thế kỉ thứ 20, chính phủ Tanzanian đã giúp người Maasai tái định cư quanh khu vực miệng núi lửa Ngorongoro.

The Tanzanian government later in the 20th century re-settled the Maasai around the Ngorongoro Crater.

WikiMatrix

Đảo sau đó được tái định cư với tình trạng một khu định cư hình sự vào năm 1824.

The island was subsequently resettled as a penal settlement in 1824.

WikiMatrix

Để duy trì cánh đồng lúa và các loại cây trồng khác, những người nhập đã được đưa từ các khu vực khác trên khắp Nhật Bản để tái định cư đất đai.

In order to maintain the rice fields and other crops, immigrants were brought from other areas across Japan to resettle the land.

WikiMatrix

Chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ bác bỏ đó là một cuộc diệt chủng và tuyên bố rằng người Armenia chỉ bị tái định cư từ khu vực chiến sự phía đông.

The Turkish government has refused to acknowledge the events as genocide and claims that Armenians were only relocated from the eastern war zone.

WikiMatrix

Thế nên dường như 1 khu buôn bán ế ẩm ở St. Louis được tái định cư thành không gian nghệ thuật.

So this happens to be a dead mall in St. Louis that’s been re – inhabited as art – space .

QED

Thế nên dường như 1 khu buôn bán ế ẩm ở St.Louis được tái định cư thành không gian nghệ thuật.

So this happens to be a dead mall in St.

ted2019

Trong khi đó, Mauricius đang thực hiện kế hoạch tái định cư cho các khu vực bị tàn phá ở Balkan bằng cách sử dụng di dân Armenia.

Meanwhile, Maurice was making plans for repopulating devastated areas in the Balkans by using Armenian settlers.

WikiMatrix

Konstantinos chiếm được Theodosioupolis và Melitene (Malatya) và lại cho tái định cư một số dân trong khu vực Balkan.

Constantine captured Theodosioupolis and Melitene (Malatya) and again resettled some of the population in the Balkans.

WikiMatrix

Trước tháng 5 năm 1975, chính sách của Hoa Kỳ đối với người tị nạn Đông Nam Á là hỗ trợ tái định cư ở những khu vực an toàn ở trong nước.

Preceding May 1975, the United States policy for Southeast Asian refugee had been to assist by resettling them in safer areas of their home nations.

WikiMatrix

Ban đầu, nhiều bộ lạc phớt lờ lệnh tái định cư và bị đẩy vào các khu đất thu hẹp của họ.

Many tribes ignored the relocation orders at first and were forced onto their limited land parcels.

WikiMatrix

“Aldeamentos: agua para todos” (Các làng tái định cư: nước cho mọi người) là một thông điệp thường thấy tại các khu vực nông thôn, do người Bồ Đào Nha tìm cách di dời và tái định cư nhân dân bản địa, nhằm cô lập FRELIMO.

“Aldeamentos: agua para todos” (Resettlement villages: water for everyone) was a commonly seen message in the rural areas, as the Portuguese sought to relocate and resettle the indigenous population, in order to isolate the FRELIMO from its civilian base.

WikiMatrix

Trong năm 1935, Luật Tunceli đã được thông qua là để áp dụng các quy định của pháp luật tái định cư đến các khu vực mới được đặt tên Tunceli, cho đến nay vẫn gọi Dersim là nơi định cư của người Kurd Alevi và Zaza Kurds..

In 1935, the Tunceli Law was passed to apply the Resettlement Law to the newly named region of Tunceli, previously known as Dersim and populated by Kurmanci-speaking and Zaza-speaking Alevis.

WikiMatrix

Alexander Faribault trẻ tuổi đã sử dụng kiến thức của mình về ngôn ngữ và văn hóa Dakotah để cải thiện mối quan hệ với Wahpekute di dời và thậm chí đã giúp bộ tộc tái định cư trong khu vực.

The young Alexander Faribault used his knowledge of Dakotah language and culture to improve relations with the displaced Wahpekute and even helped the tribe to resettle in the area.

WikiMatrix

Nhằm giải quyết ô nhiễm nguồn nước và cải thiện vệ sinh, chính phủ bang Sabah đang làm việc để tái định cư họ đến các khu nhà ở tốt hơn.

To eliminate water pollution and improve a better hygiene, the Sabah state government are working to relocate them into a better housing settlement.

WikiMatrix

Thị trấn Kariba của Zimbabwe được xây dựng cho công nhân xây đập, trong khi một số khu định cư khác như làng Binga, Mlibizi ở Zimbabwe và Siavonga, Sinazongwe ở Zambia trở thành nơi tái định cư của người dân sau khi hồ được hình thành.

The Zimbabwean town of Kariba was built for construction workers on the lake’s dam, while some other settlements such as Binga village and Mlibizi in Zimbabwe and Siavonga and Sinazongwe in Zambia have grown up to house people displaced by the rising waters.

WikiMatrix

Người Tây Ban Nha đã quyết định đốt làng cũ của Pame và tái định cư cho họ xung quanh các khu truyền giáo để kiểm soát tốt hơn.

The Spanish decided to burn original Pame villages and resettle the population around missions for better control.

WikiMatrix

In 2016, 399.300 người Israel trú tại các khu định cư Bờ Tây, như Ma’ale Adumim và Ariel, bao gồm các khu định cư có từ trước khi thành lập Nhà nước Israel và được tái lập sau Chiến tranh Sáu Ngày, tại các thành phố như Hebron và Gush Etzion.

In 2016, 399,300 Israelis lived in West Bank settlements, including those that predated the establishment of the State of Israel and which were re-established after the Six-Day War, in cities such as Hebron and Gush Etzion bloc.

WikiMatrix