tặng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Trong sự kiện khủng bố 11 tháng 9 năm 2001 tại New York, ông đã tặng quỹ cứu trợ nạn nhân 2 triệu Mỹ kim, và năm 2003, Liên hiệp người Mỹ gốc Á (Asian American Federation) vinh danh ông vì hành động này.

After the September 11, 2001 terrorist attacks on the United States he contributed $2 million of his personal funds to the American Red Cross Disaster Relief Fund and in 2003, the Asian American Federation honored his actions.

WikiMatrix

Năm 1974, bà được trao tặng Huân chương Văn hóa của Cộng hoà Tunisia do Tổng thống Habib Bourguiba và năm sau đó, bà đã được chọn là ngôi sao của Liên hoan bài hát Ả Rập Libya vào năm 1975.

In 1974, she was awarded the Cultural Medal of the Republic of Tunisia by President Habib Bourguiba and the following year was selected as the star of the Arab Song Festival of Libya in 1975.

WikiMatrix

Tờ báo London là Daily Mail đã trao tặng họ một giải thưởng 5.000 bảng cho những nỗ lực của họ.

London’s Daily Mail newspaper awards them a prize of £5,000 for their attempt anyway.

WikiMatrix

Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.

The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”

jw2019

Sau khi kết thúc nhiệm kỳ, Giri trao tặng Bharat Ratna bởi Chính phủ Ấn Độ năm 1975.

After the end of his full term, Giri was honoured by the Government of India with the Bharat Ratna in 1975 .

WikiMatrix

Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn.

If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device.

support.google

Một mô hình nhỏ hơn, khoảng một phần 5 chiều cao bức tượng gốc, được cộng đồng người Mỹ tại Paris tặng cho thành phố.

A smaller version of the statue, one-fourth the height of the original, was given by the American community in Paris to that city .

WikiMatrix

– Nào, đây là món quà gì và ai tặng tôi?

“””Now what can this be, and who gave it to me?”””

Literature

3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà?

3, 4. (a) How do you feel when someone gives you a gift?

jw2019

Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn.

Yosemite National Park began as a state park; the land for the park was donated by the federal government to the state of California in 1864 for perpetual conservation.

WikiMatrix

10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ.

10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth.

jw2019

Tôi đã tặng cho hắn khi hắn lên 10.

I gave it to him when he was ten.

OpenSubtitles2018. v3

“Có lẽ con muốn tặng quà cho bạn,” Mẹ nói.

“Maybe you want to give your friends their presents,” Mom says.

Literature

Bà Thompson, tôi biết là bà ghét tôi nhưng tôi có cái này muốn tặng bà.

Mrs. Thompson, I know you must hate me but there’s something I want you to have .

OpenSubtitles2018. v3

Đến năm 2012, Quỹ Từ thiện Toàn cầu của Avon, dẫn đầu bởi Quỹ tài trợ Avon, báo cáo rằng đã hiến tặng hơn 910 triệu đô la tại hơn 50 quốc gia.

Through 2012, Avon global philanthropy, led by the Avon Foundation, reports having donated more than $910 million in more than 50 countries.

WikiMatrix

Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp.

As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services.

WikiMatrix

1979 – Mẹ Teresa được trao tặng giải Nobel Hòa Bình.

1979 – Mother Teresa is awarded the Nobel Peace Prize.

WikiMatrix

Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.

Certain Christians might feel that they could accept the prize in a drawing that did not involve gambling, just as they could accept không tính tiền samples or other presents that a business or a store might use in its advertising program .

jw2019

J. Allen Hynek đã gửi tặng một bản sao khác cho nhà khoa học NASA Richard Haines, về sau chính ông đã dịch bản sao này sang tiếng Anh dưới sự tài trợ của chính phủ Mỹ.

J. Allen Hynek presented another copy to NASA scientist Richard Haines, who then translated the copy to English on a government grant.

WikiMatrix

Khi đó hắn tặng ông một đòn chớp nhoáng.

Then the guy gave him this light tap.

OpenSubtitles2018. v3

Người hiến tặng có hai bệnh?

Could the donor have had two things wrong?

OpenSubtitles2018. v3

Sự thù hằn giữa Sexton và Osgood cũng như Hudson lên đến đỉnh điểm sau trận thua 4–2 trên sân nhà trước West Ham United và Ngày tặng quà 1973, sau khi Chelsea đã vươn lên dẫn trước 2–0 sau hiệp một; bộ đôi bị bán vài tháng sau đó.

The feud between Sexton and Osgood and Hudson reached its apogee after a 4 – 2 home defeat to West Ham United on Boxing Day 1973, after Chelsea had led 2 – 0 at half-time ; the pair were both sold a few months later .

WikiMatrix

Như… tôi đang nói… đến bạn bè, cũ và mới, nhưng trên hết, dành tặng Kate.

Like… I was saying… to friends, old and new, but most of all, to Kate.

OpenSubtitles2018. v3

Tớ không có cơ hội để tặng cậu quà sinh nhất.

I never got a chance to give you your birthday present.

OpenSubtitles2018. v3

Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.

Most of us think of chocolate and baskets as traditional Easter gifts.

OpenSubtitles2018. v3