tạo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại.

The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist.

WikiMatrix

Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được.

In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object’s visual appearance being quite different from its measured shape .

WikiMatrix

Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.

Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.

WikiMatrix

Sinh viên Florian Paul Klämpfl bắt đầu phát triển trình biên dịch riêng của mình được viết bằng ngôn ngữ Turbo Pascal và đã tạo mã 32-bit cho bộ mở rộng DOS GO32v1, được sử dụng và phát triển bởi dự án Nền tảng lập trình GNU (DJGPP) của DJ vào thời điểm đó.

Student Florian Paul Klämpfl began developing his own compiler written in the Turbo Pascal dialect and produced 32-bit code for the GO32v1 DOS extender, which was used and developed by the DJ’s GNU Programming Platform (DJGPP) project at that time.

WikiMatrix

Các anh chị em có thể tạo ra một bầu không khí để thúc đẩy sự tăng trưởng, nuôi dưỡng và bảo vệ; nhưng các anh chị em không thể ép buộc hay cưỡng chế: các anh chị em phải chờ đợi sự tăng trưởng” (“Candle of the Lord,” Ensign, tháng Giêng năm 1983, 53).

You can create a climate to foster growth, nourish, and protect; but you cannot force or compel: you must await the growth” (“Candle of the Lord,” Ensign, Jan. 1983, 53).

LDS

Ershon giờ hiện ” cư ngụ ” ở Trung tâm cải tạo nhân cách liên bang Palomino ở Florida.

Ershon now resides in Palomino Federal Correctional Facility in Florida.

OpenSubtitles2018. v3

Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là “Đóng” hay “Mở”.

When you create your remarketing list, you’ll be able to decide if it should be ‘Closed’ or ‘Open’.

support.google

Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.

He is also the trainer and builder of the team of horses and, in turn, each individual horse.

LDS

Urani dioxit được tạo ra bằng cách giảm urani trioxit bằng hydro.

Uranium dioxide is produced by reducing uranium trioxide with hydrogen.

WikiMatrix

Tuy nhiên, một phần đáng kể các vật chất có lẽ đã bị hóa hơi bởi va chạm này, tạo thành một bầu khí quyển dày dặc hơi đá xung quanh hành tinh non trẻ.

However, a fair fraction of material should have been vaporized by this impact, creating a rock-vapor atmosphere around the young planet.

WikiMatrix

Cơ cấu của sự thay đổi theo tỉ lệ tạo điều kiện cho hành vi thiên về hai hướng trái ngược nhau này.

Economies of scale gave rise to this sigmoidal behavior .

QED

Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép.

For example, a film editing app may edit your video and upload it to your YouTube channel, or an event planning app may create events on your Google Calendar, with your permission.

support.google

Tuy nhiên Assistant không khuyến khích việc xóa các câu lệnh trước để ứng dụng có thể sử dụng chúng nhằm tạo ra các kết quả tốt hơn về sau.

The Assistant warns against deleting, however, due to its use of previous inputs to generate better answers in the future.

WikiMatrix

Do đó chúng có khả năng biệt hoá rất cao; Về mặt lý thuyết, chúng có thể tạo ra bất kỳ tế bào nào trong cơ thể con người (nếu tế bào iPSC được tạo ra một cách “hoàn chỉnh”).

They thus have great differentiation potential; theoretically, they could produce any cell within the human body (if reprogramming to pluripotency was “complete”).

WikiMatrix

Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”.

The Creator permitted Moses to take a hiding place on Mount Sinai while He “passed by.”

jw2019

Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.

So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort.

ted2019

Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài.

At their altars we kneel before God, our Creator, and are given promise of His everlasting blessings.

LDS

Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức.

Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization.

WikiMatrix

Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.

By nurturing this wrong desire, he set himself up in rivalry to Jehovah, who as Creator rightfully holds a position of overall supremacy.

jw2019

Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó.

The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog .

WikiMatrix

Command & Conquer, Kyrandia và Lands of Lore tất cả đều tạo ra nhiều phần tiếp theo.

Command & Conquer, Kyrandia, and Lands of Lore all spawned multiple sequels.

WikiMatrix

Mọi người bắt đầu tự mua bưu thiếp và tự tạo bưu thiếp cho chính mình.

People began to buy their own postcards and make their own postcards.

QED

“(Console) port” là một trò chơi ban đầu được thực hiện cho một console (giống như Wii hay Xbox 360) trước khi một phiên bản giống hệt nhau được tạo ra có thể được chơi trên một máy tính cá nhân hoặc bất kỳ nền tảng console khác.

“(Console) port” is a game that was originally made for a console (such as Wii or Xbox 360) before an identical version is created which can be played on a personal computer or any other console.

WikiMatrix

Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm ‘chân thực’ hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.

The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more ‘raw’ sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.

WikiMatrix

Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.

The roof is supported by creating a difference between the exterior and interior air pressure.

OpenSubtitles2018. v3