con tàu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Những sinh vật duy nhất tìm thấy trên con tàu là một con chó và một con mèo.

The only living things found on the ship were a dog and a cat.

WikiMatrix

Tôi vẫn là Thuyền trưởng con tàu này.

I’m still the Captain of this ship.

OpenSubtitles2018. v3

Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.

I didn’t even want to come on this stupid trip.

OpenSubtitles2018. v3

Tất cả các con tàu đều ở trong kho vũ khí.

All the ships were in the arsenal.

Literature

Tôi sẽ không chờ đợi cho con tàu tiếp theo.

I shall not wait for the next ship.

QED

Nhưng hỡi ôi, con tàu đã rời cảng mất rồi!

But, alas, the ship had already departed!

jw2019

Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.

Their father received the command to build an ark and to get his household into it.

jw2019

Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.

For one thing, recall that the Bible does not say exactly where the ark alighted as the floodwaters ebbed.

jw2019

Con tàu sẽ đáp xuống trên Đại Tây Dương.

The ship will touch down over the Atlantic.

OpenSubtitles2018. v3

Chỗ nào trên con tàu?

Where on the freighter?

OpenSubtitles2018. v3

Ngày 26 tháng 6 năm, Vua George V viếng thăm con tàu.

On 26 June, King George V visited the ship.

WikiMatrix

Nói cách khác, họ rời khỏi Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ—họ sa ngã; họ bội giáo.

In other words, they leave the Old Ship Zion—they fall away; they apostatize.

LDS

Phía dưới con tàu.

On the underside of the ship.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy thì anh kết hôn với con tàu luôn đi.

Marry the boat then.

OpenSubtitles2018. v3

Con tàu được tái cấu trúc rộng rãi và hiện đại hóa tại Portsmouth từ năm 1950 đến năm 1957.

The ship was extensively reconstructed and modernised at Portsmouth Dockyard between 1950 and 1958.

WikiMatrix

Chúng ta đang ở trong nhà chứa máy bay của con tàu.

We’re in the main hangar across from the ship.

OpenSubtitles2018. v3

Đó là các con tàu xuyên đại dương thứ tư đã được tìm thấy trong khu vực.

It was the fourth trans-oceanic ship to have been found in the area.

WikiMatrix

Lõi con tàu đang mất ổn định

The ship’s core is destabilizing.

OpenSubtitles2018. v3

Sau khi hoàn tất, các con tàu khởi hành đi Messina.

Upon completion, the ships departed for Messina.

WikiMatrix

Cứ coi như thuyền trưởng của một con tàu chìm đi…

If captain goes down with the ship.

OpenSubtitles2018. v3

Khi có 1 con tàu, không có nhiều sự ảnh hưởng.

When there was one boat, not much of an impact.

ted2019

Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó.

This train might as well be 20 tons of scrap metal without that CD.

OpenSubtitles2018. v3

Tình trạng con tàu đắm lúc đó thế nào?

What was the condition of the shipwreck,

OpenSubtitles2018. v3

Nếu anh quay lại con tàu đó, thì chúng tôi cũng sẽ quay lại nó.

If you’re getting back on that ship, we get back on that ship.

OpenSubtitles2018. v3

Trong vòng chưa đầy 5 phút, Defence trúng nhiều phát đạn pháo hạng nặng từ các con tàu Đức.

In the span of less than five minutes, Defence was struck by several heavy-caliber shells from the German ships.

WikiMatrix