teddy bear trong tiếng Tiếng Việt – Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe

And if she has a fucking teddy bear, you’re going to leave the teddy bear alone as well.

Và nếu con bé có một chú gấu bông, cậu cũng phải không được đụng đến chú gấu bông đó.

OpenSubtitles2018. v3

We should stop sending shoes and teddy bears to the poor, to people we have never met.

Chúng ta nên dừng gửi giày và gấu teddy cho người nghèo, cho những người ta chưa từng gặp.

ted2019

Why don’t you show hima teddy bear or something?

Sao không đưa nó gấu bông hay gì đó?

OpenSubtitles2018. v3

In another one, we said a woman enjoys masturbating with her favorite teddy bear cuddled next to her.

Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.

QED

Teddy bear could have his own room.

Gấu Teddy có thể có phòng riêng.

OpenSubtitles2018. v3

And he meant to draw the teddy bear for her.

Và anh ta sẽ mang gấu bông đến tặng cô ấy.

OpenSubtitles2018. v3

George is what you name your teddy bear not the name you wanna scream out during climax.

George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông… không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào.

OpenSubtitles2018. v3

And Mack is not exactly coming off as a teddy bear.

Và Mack thì không giống như gấu Teddy

OpenSubtitles2018. v3

You just told the guy I’m a teddy bear.

Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy.

OpenSubtitles2018. v3

The majority of teddy bears are manufactured in countries such as China and Indonesia.

Phần lớn gấu bông được sản xuất tại các nước như Trung Quốc và Indonesia.

WikiMatrix

I’ve tried my best and I’ve even given you the teddy bear.

Tôi đã cố gắng hết sức, thậm chí đưa cả gấu bông cho cậu.

OpenSubtitles2018. v3

The world’s first teddy bear museum was set up in Petersfield, Hampshire, England, in 1984.

Bảo tàng gấu bông đầu tiên trên thế giới được khánh thành tại Petersfield, Hampshire, Anh Cách Lan vào năm 1984.

WikiMatrix

I see that you’re clutching a teddy bear, etc., etc.

Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về những bạn là gì hoặc những gì những bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của những bạn, v. v …

QED

The teddy bear is more beautiful.

Con gấu bông màu xanh đẹp hơn chứ.

Tatoeba-2020. 08

This is your dad’s teddy bear.

Đây là gấu Teddy của cha con.

OpenSubtitles2018. v3

Must have won a lot of pink teddy bears for your girl back home.

Chắc hẳn đã thắng được rất nhiều gấu bông cho cô gái của cậu ở nhà.

OpenSubtitles2018. v3

It’s not like the teddy bear.

Chúng không phải là gấu bông.

ted2019

And stuffed teddy bears.

Và đầy gấu bông.

OpenSubtitles2018. v3

I think the kidnapper was the one who sent me that teddy bear with a camera.

Người bắt cóc em, chắc là cùng một người với người tặng gấu bông đến nhà em và cài máy giám sát trong con gấu.

OpenSubtitles2018. v3

I am here to give you this teddy bear.

Tôi mang con gấu này đến cho cô.

OpenSubtitles2018. v3

Get over here, you old teddy bear!

Lại đây nào, bà gấu teddy.

OpenSubtitles2018. v3

I could see the little teddy bear sitting on the piano behind her in her room.

Tôi có thể nhìn thấy một con gấu bông ngồi trên chiếc piano phía sau trong phòng cô ta.

QED

So I got the teddy bear and I said,

Thế là tôi lấy con gấu bông và nói

QED

It depicts a teddy bear throwing a Molotov cocktail at three riot police.

Bức tranh mô tả một con gấu bông đang ném một quả bom xăng vào ba cảnh sát chống bạo động (riot police).

WikiMatrix

He sent that dead rat and that teddy bear.

Chính hắn là kẻ đã gửi chuột chết đến nhà tôi.

OpenSubtitles2018. v3