tên lửa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.

I must have been in missile training the day they taught that.

OpenSubtitles2018. v3

Tên lửa SLS cũng được nâng cấp theo thời gian với các phiên bản ngày càng mạnh hơn.

The SLS launch vehicle is to be upgraded over time with more powerful versions.

WikiMatrix

Explorer 36 được phóng vào ngày 11 tháng 1 năm 1968 từ Căn cứ không quân Vandenberg, với tên lửa Delta.

Explorer 36 was launched on January 11, 1968 from Vandenberg Air Force Base, with Delta rocket.

WikiMatrix

Lệnh lái tên lửa thích hợp được truyền đến tên lửa qua đường vô tuyến.

Appropriate steering commands are transmitted to the missile via the radio link.

WikiMatrix

Nó được phóng vào ngày 20 tháng 9 năm 1966 từ Cape Kennedy, Florida trên một tên lửa đẩy Atlas-Centaur.

It was launched September 20, 1966 from Cape Kennedy, Florida aboard an Atlas-Centaur rocket.

WikiMatrix

Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba.

Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba.

OpenSubtitles2018. v3

Nó có thể dẫn đường cho các tên lửa KS.

It could guide KS missiles.

WikiMatrix

Tàu có thể phóng tên lửa trong điều kiện sóng biển cấp 4.

The missiles could be fired in sea state 4.

WikiMatrix

Phóng tên lửa.

I got a lock!

OpenSubtitles2018. v3

Kiểu bệ phóng đầu tiên có hai tên lửa là ZIF-101, với kho đạn 16 tên lửa.

The first launcher type was the two-missile ZIF-101, with a magazine for 16 missiles.

WikiMatrix

Tên lửa đất đối không cũng có thể tấn công máy bay.

The factory did not just make missiles.

WikiMatrix

Động cơ tên lửa được khởi động 1.5 giây sau khi bắn tên lửa, và nó cháy trong 6 giây.

The rocket motor ignites 1.5 seconds after firing the missile, and it burns for 6 seconds.

WikiMatrix

Tên lửa màu xanh bị phá huỷ.

Blue missile destroyed.

OpenSubtitles2018. v3

Kể cả thoát được khỏi đảo, ông cũng không mang theo tên lửa được

Even if you escape from the island… you can’ t escape the rockets

opensubtitles2

Tầm bắn xa của tên lửa có lợi cho Liên Xô đã là một điều kỳ diệu.

The missile gap favoring the Soviets had been a fantasy.

Literature

Trong số 15 tên lửa AGI 47 được lắp ráp, 7 tên lửa sẽ mang theo động vật sống.

Out of the fifteen AGI 47 rockets assembled, 7 would carry live animals.

WikiMatrix

Tất cả 24 tên lửa hạt nhân đã kích hoạt.

All 24 of our nuclear missiles went live.

OpenSubtitles2018. v3

Nó trang bị từ 50 đến 100 tên lửa hành trình AGM-86 ALCM trên các bệ phóng quay được.

It would have been equipped with 50 to 100 AGM-86 ALCM cruise missiles on rotary launchers.

WikiMatrix

Cuối tuần, tôi yêu thích tên lửa.

On weekends, I love rockets.

QED

Tới cuối Thế chiến II, tháng 5 năm 1945, hơn 3,000 tên lửa V-2 đã được phóng đi.

By the end of World War II in Europe in May 1945, over 3,000 V-2s had been launched .

WikiMatrix

Kh-22P được phát triển từ loại tên lửa nặng 6 tấn là Raduga Kh-22 (AS-4 ‘Kitchen’).

The Kh-22P was developed from the 6-tonne Raduga Kh-22 (AS-4 ‘Kitchen’) missile.

WikiMatrix

Cuộc phóng được tiến hành bằng tên lửa Molniya-M, bay từ sân bay vũ trụ Baikonur.

The launch was conducted using a Molniya-M rocket, flying from the Baikonur Cosmodrome.

WikiMatrix

Tên lửa đã phóng hết, thưa ngài.

All missiles have been fired.

OpenSubtitles2018. v3

Tên lửa đã khai hoả.

The missiles have been fired.

OpenSubtitles2018. v3

Đến ngày 7 tháng 12, quân Anh, với sự hỗ trợ của tên lửa, đã giành thế thượng phong.

By 7 December, the British troops, supported by rocket fire, had begun to gain the upper hand.

WikiMatrix