thị hiếu in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc.

Now, all of these things are acquired tastes, but they form almost a badge of identity.

ted2019

Tùy theo thị hiếu địa lý và cá nhân có các loại thịt và nguyên liệu khác.

Geographic and personal tastes involve different types of meat and ingredients.

WikiMatrix

Người Tây Ban Nha đúng là có thị hiếu âm nhạc tồi tệ nhất.

Spanish people have the worst taste in music.

WikiMatrix

Nó luôn luôn là thị hiếu của tôi.

It’s always about my taste.

ted2019

Một số người lập ra tôn giáo mới để đáp ứng thị hiếu của số đông.

Response to popular demand may move some to start a new religion.

jw2019

Kinh doanh luôn luôn là thị hiếu.

It’s always about taste.

ted2019

Thị hiếu tinh tế cũng là một trong những yếu tố tạo nên nét quyến rũ cá nhân.

Good taste is also one of the elements of personal charm.

Literature

Chị không cần ăn mặc theo thị hiếu của bất kì ai.”

You don’t need to dress up as anyone fancy.”

Literature

Không có kế toán cho thị hiếu!

No accounting for tastes!

QED

Việc đó phụ thuộc vào xu hướng và thị hiếu.

It’s all a matter of trends and tastes.

OpenSubtitles2018. v3

Nhưng tôi cực kỳ tự tin rằng tôi có một thị hiếu tinh tế.

But I was confident, having tasted the goods.

OpenSubtitles2018. v3

Thị hiếu đã thay đổi, nhưng ta không thay đổi cùng chúng.

Tastes had changed, but I had not changed with them.

OpenSubtitles2018. v3

MOG cũng đề xuất những người dùng có thị hiếu âm nhạc giống nhau.

MOG also recommended users with similar music tastes.

WikiMatrix

Những nguyên tố chẳng hạn như vàng có thể thu hút thị hiếu người ta.

Elements such as gold may attract the human eye.

jw2019

Hollywood biết cách biến đổi bất cứ thị hiếu nào trở thành một mối lợi béo bở.

Hollywood knows how to turn any trend into a paying proposition.

jw2019

Cô ta có thị hiếu tốt đấy.

She has good taste.

OpenSubtitles2018. v3

Hollywood thật nhạy bén nắm bắt thị hiếu

Hollywood is good at picking up on trends.. . .

jw2019

Thị hiếu và thuế

Taste and Taxes

EVBNews

Tôi hiểu hơn về thị hiếu của khách hàng và thành thạo hơn trong việc làm kem.

I got better acquainted with my customers’ tastes and became more skillful in making ice cream.

jw2019

Chúng ta không cần quan tâm đến thị hiếu của người mua hàng Walmart.

We don’t need to care about the culinary tastes of Walmart shoppers.

Literature

Tao không dám chắc nếu như thị hiếu của ông ta xuống thấp tới vậy.

I’m not sure if his interest would dip so low .

OpenSubtitles2018. v3

Họ cố gắng tạo danh tiếng trước mắt người khác, là những người có thị hiếu thay đổi thất thường.

They seek glory in the eyes of people whose tastes fluctuate with each passing season.

jw2019

Điều này có thể do thị hiếu cá nhân hoặc lý do đạo đức (đạo đức của việc ăn thịt).

This may be due to personal tastes or ethical reasons.

WikiMatrix