thứ trưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sau lần bầu cử quốc hội năm 2009, Lucas được tái bố trí làm Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

Following the 2009 parliamentary elections, Lucas was redeployed as Deputy Minister of Defence.

WikiMatrix

Kính thưa các quý vị Bộ trưởng, Thứ trưởng các bộ ngành,

Honorable Ministers and Deputy Ministers,

worldbank.org

Anh từng là trợ lý cho một Thứ trưởng trong mảng cơ sở hạ tầng, năm 2001 và 2002.

You were the assistant to the undersecretary of infrastructure, 2001, 2002.

OpenSubtitles2018. v3

Thứ trưởng Pierce thương hại hắn ta.

Under Secretary Pierce took pity on him.

OpenSubtitles2018. v3

Abdul Hakim, nguyên thứ trưởng Bộ các vấn đề biên giới.

Abdul Hakim, former deputy minister of frontier affairs.

WikiMatrix

Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.

THE UNDER-SECRETARY FOR THE MINISTRY OF DEFENCE.

OpenSubtitles2018. v3

Kính thưa Thứ trưởng Nguyễn Thế Phương Thưa quý vị đại biểu

Vice-Minister Nguyen The Phuong, Ladies and Gentlemen,

worldbank.org

Nếu tôi nói với cậu rằng bố tôi là Thứ trưởng Ngoại giao thì sao?

Well, what if I tell you my dad’s undersecretary of state?

OpenSubtitles2018. v3

Sau đó, năm 2008, Việt Nam và Myanmar tăng phái đoàn lên cấp Thứ trưởng.

Subsequently, in 2008, Vietnam and Myanmar elevated their representation to deputy minister level.

WikiMatrix

“Bộ Giáo dục có hai thứ trưởng mới”.

“School Board Has Two New Leaders“.

WikiMatrix

Năm 1982, ông được chỉ định làm Thứ trưởng công nghiệp khí tự nhiên của Liên xô.

In 1982, he was appointed deputy Minister of the natural gas industries of the Soviet Union.

WikiMatrix

“Bổ nhiệm 2 thứ trưởng Bộ Giáo dục”.

Two University Professors appointed”.

WikiMatrix

Một thứ trưởng của Hội đồng quốc gia làm chủ tịch của CCTV.

A Vice Minister of the state council serves as chairman of CCTV.

WikiMatrix

Nhưng tại sao lại dùng một Thứ trưởng Hải quân cho một vị trí quan trọng như vầy?

But why a Vice-Navy Minister for such an important position?

OpenSubtitles2018. v3

Bà cũng từng là Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Văn hóa cơ bản từ 1995-2005.

She also served as the Deputy Minister of Basic Education and Culture from 1995-2005 as well.

WikiMatrix

Kính thưa Thứ trưởng Bộ Giao thông Vận tải,

Vice Minister of Transport Nguyen Nhat,

worldbank.org

Nhóm này do Tổng thống thành lập dưới sự chỉ đạo của Thứ trưởng Bộ Ngoại giao W.

The group had been set up by the president under Assistant Secretary of State William P.

Literature

“Nữ tiến sĩ hai lần từ chối làm thứ trưởng”.

“Councillor will be Lord Mayor twice”.

WikiMatrix

Bà là Thứ trưởng Bộ Năng lượng hiện tại.

She is the current Deputy Minister of Energy.

WikiMatrix

Thứ trưởng Trung Quốc bị điều tra bởi Đảng Cộng sản trong chiến dịch chống tham nhũng”.

“Chinese vice minister under investigation by Communist Party in anti-corruption campaign”.

WikiMatrix

Thứ trưởng của tôi đã được giao toàn bộ thẩm quyền ngoại giao.

My undersecretary has been assigned full diplomatic authority.

OpenSubtitles2018. v3

Vào ngày thứ tư, thứ trưởng ngoại giao Trung Quốc – Thôi Thiên Khải – cảnh báo là nguy cơ

On Wednesday, Chinese Vice Foreign Minister Cui Tiankai warned that

EVBNews

Từ năm 1932 đến 1934, Yanagawa giữ cương vị Thứ trưởng Bộ Chiến tranh.

From 1932-1934, Yanagawa served as Vice-Minister of War.

WikiMatrix

“Thủ tướng bổ nhiệm hai thứ trưởng Bộ GD&ĐT”.

Mayor Daley Names New Commissioners For Departments Of Transportation And Water Management”.

WikiMatrix

Tôi chuẩn bị vào đó đây thứ trưởng

I am ready for that Chief.

OpenSubtitles2018. v3