Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh (Đầy Đủ) | https://helienthong.edu.vn

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh được viết như thế nào ? Nguồn gốc những từ này từ đâu ? Hãy cùng mày mò ngay trải qua những san sẻ hữu dụng sau đây .

Xem video những thứ trong tuần bằng tiếng Anh khá đầy đủ nhất – Ms Thuỷ KISS English

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh thường nằm trong những từ vựng đầu tiên mà các em học sinh được làm quen. Việc biết cách viết, đọc về các thứ trong một tuần bằng tiếng Anh sẽ giúp các em nhanh chóng thích nghi với ngôn ngữ đầy tính hấp dẫn này. Vì thế, hãy cùng KISS English làm quen ngay nhé.

Tài Liệu Tiếng Anh ( Miễn Phí )

TẶNG lộ trình đột phá tiếng Anh nhanh chóng. Kèm bộ 100 video tự học mỗi ngày (độc quyền).

NHẬN MIỄN PHÍ

Các Thứ Trong Tuần Bằng Tiếng Anh Được Viết Như Thế Nào?

Các thứ trong tuần được viết, phiên âm và viết tắt như sau trong tiếng Anh:

Thứ Thứ trong tiếng Anh Phiên âm Viết tắt
Thứ 2 Monday /ˈmʌn.deɪ/ MON
Thứ 3 Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/ TUE
Thứ 4 Wednesday /ˈwɛdənzdeɪ/ WED
Thứ 5 Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ THU
Thứ 6 Friday /ˈfɹaɪdeɪ/ FRI
Thứ 7 Saturday /ˈsætədeɪ/ SAT
Chủ nhật Sunday /ˈsʌndeɪ/ SUN

Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh viết như thế nào?Các thứ trong tuần bằng tiếng Anh viết như thế nào?

Ghi Nhớ Các Thứ Trong 1 Tuần Bằng Tiếng Anh Nhờ Bài Hát

Để nhanh gọn ghi nhớ cách phát âm những ngày trong 1 tuần bằng tiếng Anh, những bạn nhỏ hoàn toàn có thể học bài hát đơn thuần và đáng yêu sau đây :
Bài hát các thứ ngày trong tuần bằng tiếng AnhBài hát các thứ ngày trong tuần bằng tiếng Anh

Một Số Cụm Từ Liên Quan Đến Thứ Ngày Trong Tiếng Anh

Khi học tiếng Anh, bạn có thể dùng những cụm từ sau để chỉ những ý liên quan đến thứ ngày trong tiếng Anh:

  • Days of the week: Các ngày trong tuần (thường là từ thứ 2 đến Chủ nhật trong tuần)
  • Weekdays: Chỉ ngày trong tuần (chủ yếu là thứ 2 đến thứ 6)
  • Weekend: Ngày cuối tuần (thứ 7 và Chủ nhật).

Cụm từ Weekday chỉ ngày trong tuầnCụm từ Weekday chỉ ngày trong tuần

Nguồn Gốc Tên 7 Ngày Một Tuần Trong Tiếng Anh

Tên những ngày trong một tuần viết bằng tiếng Anh có nguồn gốc rất mê hoặc và những bạn nên mày mò :

Monday – Thứ Hai

Người La Mã cổ gọi ngày thứ 2 trong tuần là ngày của Mặt Trăng ( Day of the Moon ) hay “ Dies Lunae ”. Đây là từ có nguồn gốc từ tiếng Latin và khi sang tiếng Đức, được gọi là “ Montag ” .
Để rồi trong tiếng Anh cổ, người ta gọi thành “ Mon ( an ) dæg ”. Đến ngày nay đã chuyển thành Monday .

Tuesday – Thứ Ba

Tuesday được đặt theo tên vị thần Merastis ( sao Hỏa ) – vị thần La Mã chuyên quản lý khung trời và cuộc chiến tranh .
Thế nên trong tiếng Latin, từ ngày thứ ba được gọi là “ dies Martis ”. Sau khi Viral sang tiếng German lại trở thành “ Tiu ”. Thành ra khi Viral tới ngôn từ Anh thì “ dies Martis ” trở thành “ Tuesday ” như ngày này .

Wednesday – Thứ Tư

Thứ tư được đặt theo tên vị thần Mercury ( sao Thủy ) – vị thần La Mã dẫn dắt những người thợ săn .

Thursday – Thứ Năm

Ngày thứ năm trong tuần Thursday được đặt tên theo thần sấm sét Jupiter – vua của những vị thần La Mã ( sao Mộc ) .

Friday – Thứ Sáu

Ngày thứ sáu trong tuần mang tên của vị thần Venus ( Sao Kim ). Đây là vị thần của tình yêu và vẻ đẹp. Khi được gọi trong tiếng Anh, thứ sau trở thành Friday .

Saturday – Thứ Bảy

Ngày thứ bảy trong tuần mang tên của một vị thần La Mã có tên là Saturday, hay thần Saturn ( sao Thổ ). Ngài là người chuyên trông coi cho nông nghiệp, xem con người gieo trồng .

Sunday – Chủ nhật

Sunday là tên của thần mặt trời và ngày chủ nhật trong tuần là ngày của thần mặt trời ( Day of the Sun ). Trong tiếng Latin thì từ Ngày Chủ Nhật được gọi là dies Solis ”, trong đó ngày là “ dies ” và Mặt Trời là “ Solis ”. Để rồi người Đức đã gọi từ này thành “ Sunon-dagaz ”. Và khi Viral trong ngôn từ Anh, từ Ngày Chủ Nhật được phát âm cũng như viết là “ Sunday ” .

Hy vọng với chia sẻ các thứ trong tuần bằng tiếng Anh, các bạn đã hiểu thêm về những từ vựng thú vị. Để học thêm nhiều kiến thức tiếng Anh hay, các bạn có thể thông qua video học tiếng Anh trên kênh Youtube KISS English

Đây là cách nhanh gọn giúp bạn bổ trợ thêm vốn từ vựng tiếng Anh cho mình trong thời hạn ngắn .