thuận lợi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Nó diễn ra rất thuận lợi và kết thúc rồi, phải không?
And it went very well and it’s done now, right?
OpenSubtitles2018. v3
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Traders eventually saw the need for a more convenient commodity that could be used to buy and sell goods.
jw2019
Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ.
But we have an advantage over the jewel beetle: our science and technology.
ted2019
Có thuận lợi thứ ba là bằng cách di chuyển nhưng không như mong đợi.
But there was a third advantage that we got by doing this move that was unexpected.
ted2019
Bây giờ, đó là điều bất thuận lợi?
Now, are there downsides to that?
ted2019
Gió thuận lợi và vì điều này người Ai Cập đã không theo đuổi họ.
The wind was favourable and because of this the Egyptians did not pursue them.
WikiMatrix
Tôi cần một khởi đầu thuận lợi.
I’ll need a head start.
OpenSubtitles2018. v3
Nếu thuận lợi, đơn mất khoảng sáu đến tám tháng để giải quyết.
In the best case, the application takes about six to eight months to process.
ted2019
Thuận lợi lớn nhất đó là đây là một thị trường với nhu cầu phát triển không ngừng.
The biggest advantage is that this is a market with continuous demand.
ted2019
Chúng ta đã lớn lên thuận lợi sao?
Did either of us grow up with any advantages?
OpenSubtitles2018. v3
Ở đây, lớp mai tròn trịa sẽ rất thuận lợi khi luồn dưới các bụi cây
Here, the round shells are perfect for budging through the undergrowth without getting snagged
QED
Việc sử dụng các sinh vật sống như một công cụ giám sát có nhiều thuận lợi.
The use of living organisms as monitoring tools has many advantages.
WikiMatrix
Và điều đó mang lại nhiều thuận lợi.
And that has all sorts of advantages.
QED
Trong vài tiếng sau đó, mọi sự diễn ra thuận lợi.
For the next several hours, things progressed smoothly.
Literature
Mọi việc có được thuận lợi trên đường đi không?
Has everything been easy along the way?
LDS
Vì gặp sự bắt bớ và nhiều khó khăn, họ nhóm lại trong điều kiện không thuận lợi.
Because of persecution and other factors, the conditions under which they met were often less than favorable.
jw2019
Nhưng những người khác thì phản ứng thuận lợi.
Others, however, reacted favorably.
jw2019
Còn chốn nào thuận lợi hơn để khơi mào chiến tranh ngoài một hội nghị hòa bình?
What better place to start a war, than a peace summit?
OpenSubtitles2018. v3
Chúng tôi phải kiếm soát đoạn đường phía nam đó để xe có thể ra vào thuận lợi.
We have to control the road to get the trucks in and out of the south gate .
OpenSubtitles2018. v3
Một cuộc học hỏi thường được sắp xếp vào thời điểm và nơi chốn thuận lợi cho bạn.
A study can usually be arranged at a time and place that is convenient for you.
jw2019
Chúng ta hãy sẵn sàng và nắm lấy mọi cơ hội thuận lợi để mời nhận tạp chí.
Let us be prepared and alert to offer our magazines on every appropriate occasion.
jw2019
Mọi thứ bắt đầu khá thuận lợi.
And everything began pretty auspiciously.
QED
Ở đây rất thuận lợi cho việc học hỏi”.
Here learning comes naturally. ”
jw2019
Có, và không chỉ trong những tình huống thuận lợi mà thôi.
Yes, and not just when it is convenient.
jw2019
Thêm vào đó, khu vực rao giảng lại không thuận lợi.
To make matters worse, the territory was extremely unreceptive.
jw2019
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh