thuật ngữ chuyên môn in English – Vietnamese-English Dictionary | Glosbe

Hay để dùng một thuật ngữ chuyên môn, mỗi phút lại có một trò được sinh ra.

Or to use the technical term for it, there’s one born every minute.

QED

Đó là một thuật ngữ chuyên môn.

That’s a technical term.

ted2019

Một thuật ngữ chuyên môn khác của Axelrod là “tha thứ”.

Another of Axelrod’s technical terms is ‘forgiving’.

Literature

Có 1.1 tỉ người đi vệ sinh bên đường hoặc ở bờ sông hoặc không gian mở, và thuật ngữ chuyên môn cho nó là đại tiện lộ thiên. nhưng nó thật sự đơn giản là đi tiêu tại không gian mở.

And there are 1.1 billion people whose toilets are the streets or river banks or open spaces, and again, the technical term for that is open defecation, but that is really simply shitting in the open.

ted2019

Với thuật ngữ chuyên môn là algopsychalia và psychalgia, nhưng nỗi đau tâm lý cũng còn được gọi là nỗi đau tinh thần, nỗi đau cảm xúc, nỗi đau tâm thần, nỗi đau xã hội, nỗi đau linh hồn, nỗi đau tâm hồn, hoặc là đau khổ.

Technical terms include algopsychalia and psychalgia, but it may also be called mental pain, emotional pain, psychic pain, social pain, spiritual or soul pain, or suffering.

WikiMatrix

Thuật ngữ chuyên môn hiện đại mở rộng khái niệm “kính màu ghép” để bao gồm tranh kính (leadlight) trong nhà và các tác phẩm nghệ thuật tạo ra từ các tác phẩm kính có khung kim loại (came glasswork) được minh họa trong các loại đèn nổi tiếng của Louis Comfort Tiffany.

Modern vernacular usage has often extended the term “stained glass” to include domestic leadlight and objets d’art created from foil glasswork exemplified in the famous lamps of Louis Comfort Tiffany.

WikiMatrix

Có nhiều giải pháp khác nhau, chẳng hạn như đơn giản hóa thông tin sức khỏe và tranh ảnh minh họa, tránh dùng thuật ngữ chuyên môn, sử dụng phương pháp “dạy lại” và khuyến khích những câu hỏi từ bệnh nhân, cải thiện hành vi sức khỏe ở những người có hiểu biết sức khỏe thấp.

Various interventions, such as simplifying information and illustrations, avoiding jargon, using “teach-back” methods, and encouraging patients’ questions, have improved health behaviors in persons with low health literacy.

WikiMatrix

Tuy nhiên, trong phạm vi châu Âu, thuật ngữ này đã được liên kết chặt chẽ với việc thực hành chuyên môn của scénographie và đồng nghĩa với thuật ngữ tiếng Anh theatre design (tạm dịch: thiết kế bối cảnh sân khấu).

Nevertheless, within continental Europe the term has been closely aligned with the professional practice of scénographie and is synonymous with the English language term ‘theatre design’.

WikiMatrix

Một nhà chuyên môn nghệ thuật ngôn ngữ người Canada thấy rằng quyển sách được các em học sinh da trắng hưởng ứng tốt, nhưng các em da màu lại thấy nó “gây nản lòng”.

A Canadian language arts consultant found that the novel resonated well with white students, but that black students found it “demoralizing”.

WikiMatrix

Trong cả hai nghĩa, thuật ngữ “giáo dục các môn khai phóng” thường chỉ đến những gì không phải là những chương trình học chuyên nghiệp, mang tính huấn nghệ, hay kỹ thuật.

For both interpretations, the term generally refers to matters not relating to the professional, vocational, or technical curriculum.

WikiMatrix

“Yuppie” ( /ˈjʌpi/là từ viết tắt của “young urban professional” hoặc “young upwardly-mobile professional”) là một thuật ngữ được sử dụng vào đầu những năm 1980 cho những người trẻ có chuyên môn làm việc ở thành thị.

“Yuppie” (short for “young urban professional” or “young, upwardly-mobile professional”) is a term coined in the early 1980s for a young professional person working in a city.

WikiMatrix

Mặc dù thuật ngữ ban đầu dùng để chỉ những công nhân kĩ thuật đi qua những nước khác, ý nghĩa của nó đã mở rộng thành: “sự ra đi của những người có kiến thức hoặc có chuyên môn từ một quốc gia, khu vực kinh tế, hoặc các lĩnh vực khác, vì điều kiện sống hoặc tiền lương tốt hơn”.

Although the term originally referred to technology workers leaving a nation, the meaning has broadened into “the departure of educated or professional people from one country, economic sector, or field for another, usually for better pay or living conditions”.

WikiMatrix

Những nguồn tiếng Latin và tiếng Hy Lạp kinh điển thường sử dụng thuật ngữ Chaldean để ám chỉ về các nhà thiên văn học của xứ Mesopotamia, những người được xét như là tu sĩ-thư lại chuyên môn hóa trong chiêm tinh học và những thể thức khác của tiên đoán.

Classical Greek and Latin sources frequently use the term Chaldeans for the astronomers of Mesopotamia, who were considered as priest-scribes specializing in astrology and other forms of divination.

WikiMatrix

Trong khi cũng có điểm phù hợp với thực hành chuyên môn của người làm bối cảnh sân khấu, thì điều quan trọng là phải phân biệt các yếu tố riêng lẻ trong đó có ‘thiết kế’ của một sự kiện trình diễn, biểu diễn (như ánh sáng, không gian, trang phục…) với thuật ngữ ‘scenography’ trong góc nhìn nghệ thuật liên quan đến yếu tố thị giác, kinh nghiệm nghệ thuật và sự cấu thành không gian trình diễn, biểu diễn.

While also aligned with the professional practice of the scenographer, it is important to distinguish the individual elements that comprise the ‘design’ of a performance event (such as light, environment, costume, etc.) from the term ‘scenography’ which is an artistic perspective concerning the visual, experiential and spatial composition of performance.

WikiMatrix

Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi.

Students are receiving training to become mechanics, systems analysts, administrative consultants, nursing technicians, information systems technicians, nurses, hospital workers, computer programmers, computer engineers, fashion designers, accountants, electricians, English teachers, bakers, hotel administrators, and graphic designers, to name a few.

LDS