tiếng Hàn Quốc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Vào năm 2011, f(x) thu âm ca khúc tiếng Hàn Quốc và tiếng Nhật Bản.
In 2011, South Korean girl group f(x) recorded the song in Korean and Japanese.
WikiMatrix
Cha anh, Choi Yun-Gyeom, là một huấn luyện viên bóng đá nổi tiếng Hàn Quốc.
His father, Choi Yun-kyum, is a well-known South Korean soccer coach.
WikiMatrix
‘Bài tập tiếng Hàn Quốc‘!
‘Textbook of Korean Script’!
OpenSubtitles2018. v3
Cuốn sách tiếng Hàn Quốc đầu tiên?
The first book written in Korean?
QED
Anh ấy siêng năng học tiếng Hàn Quốc mặc dù ngôn ngữ này rất khó đối với anh.
He was diligent in studying Korean even though the language was especially difficult for him.
LDS
Ừ, mình sẽ học tiếng Hàn Quốc nữa.
Yes, I would like to learn Korean.
OpenSubtitles2018. v3
́Bài tập tiếng Hàn Quốc‘!
‘Textbook of Korean Script’!
QED
Tiếng Hàn Quốc
Korean
support.google
Theo Bangkok Post, “Gwiyomi” hay “Kiyomi” là từ lóng trong tiếng Hàn Quốc để ám chỉ một người dễ thương.
According to The Bangkok Post, “Gwiyomi” or “Kiyomi” is Korean slang used to refer to a cute person.
WikiMatrix
Tôi thuộc lòng một vài bài thánh ca và các bài ca Thiếu Nhi tôi ưa thích bằng tiếng Hàn Quốc.
I memorized a few of my favorite hymns and Primary songs in Korean.
LDS
Tính đến 30 tháng 8 năm 2009 K League player record (tiếng Hàn) Cúp Quốc gia Hàn Quốc match result (tiếng Hàn)
As of 30 August 2009 K League player record (in Korean) Korean FA Cup match result (in Korean)
WikiMatrix
Dưới tiểu đề “Mối quan hệ với Lễ Saturnalia của người La Mã”, cuốn The Christian Encyclopedia (bằng tiếng Hàn Quốc)* nhận xét về Lễ Giáng Sinh như sau:
Under the subheading “Relation to the Roman Saturnalia,” The Christian Encyclopedia (in Korean)* observes regarding Christmas:
jw2019
OK, tôi sẽ không làm cho nó dài dòng trong tiếng Hàn Quốc bởi vì tôi không nghĩ rằng tôi có thể nói hết câu mà không bật khóc.
Okay, I’m not going to make it any longer in Korean because I don’t think I can make it without tearing up.
QED
JK: OK, tôi sẽ không làm cho nó dài dòng trong tiếng Hàn Quốc bởi vì tôi không nghĩ rằng tôi có thể nói hết câu mà không bật khóc.
JK: Okay, I’m not going to make it any longer in Korean because I don’t think I can make it without tearing up.
ted2019
Một số nhà ngôn ngữ học xếp ngôn ngữ này vào ngữ hệ Altai, một số khác thì cho rằng tiếng Hàn Quốc là một ngôn ngữ biệt lập (language isolate).
Some linguists place it in the Altaic language family ; others consider it to be a language isolate .
WikiMatrix
Jung Hye-sung trong vai Jang Yi-jin: Jang Yi-jin là nữ hoàng quảng cáo của Hàn Quốc, đồng thời là một cô gái thích làm aegyeo (“làm nũng” trong tiếng Hàn Quốc).
Jung Hye-sung as Jang Yi-jin Jang Yi-jin is a CF Queen of South Korea, also a girl with full of aegyeo (mean “acting cute” in korea).
WikiMatrix
Kim Swoo Geun, kiến trúc sư nổi tiếng nhất Hàn Quốc đã thiết kế tòa nhà.
Kim Swoo Geun, Korea’s most renowned architect designed the building.
WikiMatrix
Cha cô là Jeon Young Rok, một ca sĩ nổi tiếng ở Hàn Quốc trong những năm 70 và 80.
Her father is Jeon Young-rok, who was a hugely popular singer in South Korea in the 1970s and 1980s.
WikiMatrix
Kiến trúc sư của Tòa nhà 31 là Kim Joong-up, một kiến trúc sư nổi tiếng ở Hàn Quốc.
The architect of the 31 Building was Kim Joong-up, a famous architect in South Korea.
WikiMatrix
Việc sử dụng tên tiếng Hàn Quốc của hai chị em với ngụ ý cho khán giả thấy được khía cạnh thân mật và riêng tư của hai người, thay vì hình tượng trên sân khấu là Jessica và Krystal.
The use of the pair’s Korean names implies that the viewers will be seeing an up-close and personal side of the two sisters, instead of their stage appearance as Jessica & Krystal.
WikiMatrix
Đau buồn và cần phải đền bù thay cho Ji-min, Gi-seo tìm kiếm cô bé Bom t (bloom tiếng Hàn Quốc có nghĩa là “mùa xuân”), và thấy cuộc sống của em trên đảo Pureun-do (“Đảo xanh”).
Grieving and needing to make amends on Ji-min’s behalf, Gi-seo searches for the child Bom (Korean for “spring”), and finds her living on Pureun-do (“Blue Island”).
WikiMatrix
Những sự cố như vậy đã dẫn đến việc gia tăng an ninh cho những người nổi tiếng tại Hàn Quốc.
Such occurrences have resulted in an increase of security for celebrities in South Korea.
WikiMatrix
Điều này đã dẫn đến việc thành lập do tư nhân tài trợ của một trường học đặc biệt nhắm vào trẻ em với một phụ huynh nhập cư, với tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc như là ngôn ngữ chính của nó.
This has led to the privately funded establishment of a school specifically targeted at children with an immigrated parent, with English and Korean as its main languages.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh