tiết kiệm trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tiết kiệm đồng nào hay đồng nấy ” .

A penny saved is a penny earned. “

EVBNews

Ừ, mày biết không, mày vừa tiết kiệm cho tao $ 500 ngàn.

Yeah, you know, you just saved me 500 grand.

OpenSubtitles2018. v3

Có khi hơn, nếu ta tiết kiệm và số lượng người không tăng lên nữa.

Perhaps more, if we’re cautious and our numbers do not swell .

OpenSubtitles2018. v3

Anh còn nhớ vụ án tham nhũng của ngân hàng tiết kiệm Busan 4 năm trước chứ?

You remember the Busan Savings Bank corruption case 4 years ago?

OpenSubtitles2018. v3

Nó giúp tiết kiệm tiền.

It saves money.

ted2019

XR-50 là phép màu của sự tiết kiệm, chính xác và đơn giản

The XR-50 is a miracle of economy, precision and simplicity.

OpenSubtitles2018. v3

Mà sao em lại gửi hết tiền vào tài khoản tiết kiệm??

Why are you putting money into your savings?

QED

Và như bác biết, tải sản cả đời cháu tiết kiệm là chiếc xe đó.

And just so you know, my life savings was in that car back there.

OpenSubtitles2018. v3

Tỉ lệ tiết kiệm, tổng tiết kiệm, đều dưới 0 giữa năm 2008, trước sự sụp đổ.

The savings ratio, net savings, were below zero in the middle of 2008, just before the crash.

ted2019

Tôi có chút tiền tiết kiệm.

I have some money saved up.

OpenSubtitles2018. v3

Hình như anh được nhận một khoản tiết kiệm chưa từng nghe thấy.

Apparently I’m eligible for unprecedented savings.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950

We look at the savings rate and it has been declining since the 1950s.

QED

Vậy bạn sẽ lái xe để bớt 50%, tiết kiệm được 100$?

So would you drive to get 50 percent off, saving 100 dollars?

QED

Chuyển dùm món tiền tiết kiệm của cậu ta.

To pass on some money he saved up.

OpenSubtitles2018. v3

Những cải cách như vậy đã tiết kiệm được thời gian quý báu của các doanh nghiệp.

Such reforms are saving entrepreneurs valuable time.

worldbank.org

Gia đình tôi sống rất tiết kiệm dựa vào khoản thu nhập ít ỏi.

My family lived very modestly on a small income.

jw2019

Họ kéo đường điện để chạy các thiết bị tiết kiệm sức lao động.

And he put up power lines to run his labour-saving devices.

OpenSubtitles2018. v3

Hắn tiết kiệm được một chiếc vớ.

He saves on socks.

OpenSubtitles2018. v3

Hãy cho tôi biết tôi nên làm gì để tiết kiệm điện? ”

Tell me. What should I do to save energy? “

QED

Và hiện giờ tôi có 50 đô tiết kiệm trong ngân hàng nữa.

And I got 50 more saved in the bank right now.

OpenSubtitles2018. v3

Họ khó có thể tiết kiệm nhiều hơn vào ngày hôm nay.

Saving more today is not an option.

QED

Tiết kiệm, chi tiêu vừa phải và mua đồ hạ giá đều là những điều tốt.

Saving money, keeping costs down, and shopping for discounts are all good things.

Literature

Bốn năm sau một ngân hàng mà gia đình ông gửi tiết kiệm bị phá sản.

Four years later a bank in which the family’s savings were invested became bankrupt.

WikiMatrix

Peru chỉ có một múi giờ và không quan sát thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày.

Peru has only one time zone and does not observe daylight saving time.

WikiMatrix

Cô có khôn ngoan, siêng năng, và biết tiết kiệm không?

Is she wise, industrious, thrifty?

jw2019