trát vữa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Các anh phải trát vữa sàn hành lang ngay sau khi họ lát gạch xong.

I need you to to grout the hallway floor as soon as they are done with the tile install.

OpenSubtitles2018. v3

Mặt trong của tường được trát vữa và nền thì lát đá, thường phải bảo trì.

The interior walls were plastered and the floors were paved, requiring constant maintenance.

jw2019

Bằng cái trát vữa à?

With a spatula?

OpenSubtitles2018. v3

Trần nhà trát vữa Stucco.

Stucco ceiling.

OpenSubtitles2018. v3

Các bức tường và sàn trát vữa được tô điểm bằng các bích họa (Frescos).

Walls and ceilings are adorned with frescoes.

WikiMatrix

Bàn tay bắt đầu viết một thông điệp bí ẩn trên bức tường trát vữa.

The hand began to write a cryptic message upon the plaster.

jw2019

Hồ cũng được trát vữa để không bị rò rỉ nước.

They were plastered to prevent leaks.

jw2019

Lily hỏi khi cô dõi mắt khắp bãi đỗ xe rồi nhìn một khu chung cư trát vữa sát đường Eldorado.

Lily asked as the scanned the parking lot to a stucco apartment complex off Eldorado Street.

Literature

Ngôi nhà nhỏ của Ronnie được trát vữa màu be và có người đã đóng một cái sọ bò Mỹ lên cửa trước.

Ronnie’s little house was beige stucco and someone had nailed a longhorn skull over the front door.

Literature

Các nhà khảo cổ học đã tìm thấy các bức tường cung điện Ba-by-lôn cổ xưa xây bằng gạch trát vữa.

Archaeologists have found that palace walls in ancient Babylon were made of brick coated with plaster.

jw2019

Bức tường trát vữa ở quán Mười ba Con Vịt có chức năng là thiết bị phản xạ âm thanh vô cùng hoàn hảo.

The plaster wall of the Thirteen Drakes functioned as a perfect sound reflector.

Literature

Chẳng hạn, những người nữ cũng kề vai sát cánh với những người nam trong các công việc như trát vữa, lợp mái và quét sơn.

Women, for instance, work alongside men at such tasks as plastering, tile setting, and painting.

jw2019

Trường phái Wessobrunner gây ảnh hưởng quyết định lên, và đương thời thậm chí là chi phối, nghệ thuật trát vữa stucco tại miền nam Đức trong thế kỷ XVIII.

The Wessobrunner School exerted a decisive influence on, and at times even dominated, the art of stucco in southern Germany in the 18th century.

WikiMatrix

Ở một số khu vực của thành phố, đặc biệt là phía tây của trung tâm, được đặc trưng bởi những tòa nhà trát vữa trắng hoặc quét vôi trắng.

Some areas of the city, particularly those just west of the centre, are characterised by white stucco or whitewashed buildings.

WikiMatrix

Ở khu vực Oaxaca, thậm chí các căn nhà trát vữa thông thường cũng được chăm chút bởi tông màu sáng, tranh tường về chính trị, và các bức vẽ rất tỉ mỉ.

In nearby Oaxaca, even ordinary plaster buildings become canvasses for bright colors, political murals and sophisticated graphic arts.

ted2019

Như các bạn có thể thấy trong hình nơi trang 24, Phòng Nước Trời của chúng tôi là một ngôi nhà vững chắc—tường trát vữa và quét vôi, có sàn bê tông và mái vững chắc.

As you can see from the picture on page 24, our hall is a sound building—plastered and painted, with a concrete floor and a good roof.

jw2019

Quá trình xây dựng đã diễn ra chỉ theo một giai đoạn duy nhất; các bức tường chỉ được trát vữa một cách lởm chởm; và lăng mộ đã sụp đổ nhiều lần qua hàng thế kỷ.

The building works took place in a single phase; the walls were plastered roughly; and the monument had collapsed several times over the centuries.

WikiMatrix

Thật vậy, căn nhà mới xinh đẹp của chúng tôi được xây bằng gạch và trát vữa, nhưng như nhiều người bình luận, đó là một căn nhà thật sự được xây với tình yêu thương.—Ga-la-ti 6:10.

Yes, our beautiful new home is made from bricks and mortar, but as so many have observed, it is a house that was truly built with love. —Galatians 6:10.

jw2019

Cỗ quan tài được sơn màu và trát vữa của ông đã được phát hiện bởi hai nhà Ai Cập học Auguste Mariette và Heinrich Brugsch, họ lưu ý rằng xác ướp của nó đã trong tình trạng rất xấu.

The painted and stuccoed coffin was uncovered by early Egyptologists Auguste Mariette and Heinrich Brugsch, who noted that the mummy was in very poor shape .

WikiMatrix

Trong số này có 80 người được chọn, gồm có thợ mộc, công nhân ngành thép, thợ ống nước, thợ lợp nhà, thợ trát vữa, thợ sơn, thợ điện, chuyên viên âm thanh, thợ đổ bê tông, thợ nề và lao công.

From these, 80 persons were selected, including carpenters, steel workers, plumbers, roofers, plasterers, painters, electricians, sound technicians, concrete workers, bricklayers, and laborers.

jw2019

Sir Leonard Woolley, người điều khiển cuộc khai quật có hệ thống ở U-rơ, cho thấy rằng vào thời Áp-ra-ham, phần lớn nhà cửa ở đó xây bằng gạch, với tường trát vữa và quét vôi trắng.

Sir Leonard Woolley, who directed the systematic excavation of Ur, points out that in Abraham’s time most houses there were built of brick, with plastered and whitewashed walls.

jw2019

Vì tường nhà của người Do Thái thường được trát vữa với vôi nên cả một cụm nhà quét vôi trắng này tụm lại với nhau trên đỉnh đồi có thể dễ dàng thấy được trong phạm vi hàng dặm xung quanh đó.

Since the walls of Jewish houses were often plastered with lime, a whole cluster of these whitewashed houses huddled together on a hilltop could easily be seen for miles around.

jw2019

Liệu ta có thể vẽ ra không gian đó, sử dụng ngôn ngữ của hạt sơ cấp hay tia vũ trụ, giả thiết sức chịu đựng của cơ thể bị giới hạn, nhưng đi ngược hoàn toàn với ý tưởng cũ cho công việc trát vữa

Can we map that space, using the language of neutrinos or cosmic rays, taking the bounding condition of the body toàn thân as its limit, but in complete reversal of, in a way, the most traditional Greek idea of pointing ?

QED

Nốt ruồi lồng nhau trong tầng hầm của tôi, khoai tây mỗi tỉa thứ ba, và làm cho một chiếc giường ấm cúng thậm chí có một số tóc còn lại sau khi trát vữa và giấy màu nâu, cho ngay cả những wildest động vật tình yêu thoải mái và ấm áp cũng như con người, và họ sống sót qua mùa đông chỉ vì họ là như vậy cẩn thận để đảm bảo chúng.

The moles nested in my cellar, nibbling every third potato, and making a snug bed even there of some hair left after plastering and of brown paper; for even the wildest animals love comfort and warmth as well as man, and they survive the winter only because they are so careful to secure them.

QED

Loại vữa đó phải trát lại hàng năm.

Such permits must be renewed every year.

WikiMatrix