tốc độ tăng trưởng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng ta có thể xem xét tốc độ tăng trưởng của chúng ta là bao nhiêu.

What we can also do is we can look at, what is our growth rate.

QED

Tốc độ tăng trưởng kinh tế hàng năm của Glasgow là 4,4% và đứng thứ hai chỉ sau London.

Glasgow’s annual economic growth rate of 4.4% is now second only to that of London.

WikiMatrix

Bởi vì tốc độ tăng trưởng của bạn tăng theo số mũ trong hàm này với số E.

Because the rate at which you grow is exponential in this function, in this number e .

QED

Theo cách này, ta có thể gia tăng tốc độ tăng trưởng kinh tế.

In this vein, we can increase economic growth.

ted2019

Tốc độ tăng trưởng GDP ước tính của Dubai năm 2012 là 4,5%.

The estimated GDP growth rate of Dubai in 2012 was 4.5%.

WikiMatrix

Chúng ta học được rằng nếu ta có tốc độ tăng trưởng khoảng 3%, 4%, hoặc 5%.

We’ve learned that if we get a growth rate of, say, let’s say three percent, four percent, five percent.

QED

Nhưng về mặt tốc độ tăng trưởng dân số, nó không thua kém bang nào khác .

But in terms of population growth, it ‘s second to none .

EVBNews

Tại sao chúng ta lại phải quan tâm nhiều như vậy đến tốc độ tăng trưởng?

Why do we care so much about growth rates?

QED

Tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân hàng năm thời kỳ 1876-1910 đạt 3,3%.

Annual economic growth between 1876 and 1910 averaged 3.3%.

WikiMatrix

Ước tính cơn lũ lụt làm giảm từ 0,6 đến 0,9% tốc độ tăng trưởng kinh tế.

The flooding has been estimated to result in a decrease of 0.6–0.9 percent in economic growth.

WikiMatrix

Tốc độ tăng trưởng dân số hàng năm tại Madagascar là xấp xỉ 2,7% vào năm 2009.

The annual population growth rate in Madagascar was approximately 2.9 percent in 2009.

WikiMatrix

Cừu Acıpayam có tốc độ tăng trưởng trung bình là 83,77g / ngày.

Lambs have an average growth rate of 83.77g/day.

WikiMatrix

Vậy tăng từ 2% lên 6% không chỉ là tăng 4% về tốc độ tăng trưởng.

So the move from two percent to six percent isn’t just a four percent increase in the growth rate.

QED

Tuy nhiên, chúng có tốc độ tăng trưởng chậm, do đó tiềm năng sản xuất còn hạn chế.

However, they have a slow growth rate, so production potential is limited.

WikiMatrix

28. ADB cảnh báo về tốc độ tăng trưởng nhảy vọt không đồng đều ở châu Á

28. Asia rapid growth inequality, ADB warns

EVBNews

Đúng vậy, nếu thuế má làm giảm tốc độ tăng trưởng.

If those tax breaks result in growth, yes.

OpenSubtitles2018. v3

GDP của nó vào năm 2013 là 183,6 tỷ đô la, với tốc độ tăng trưởng hàng năm là 3,13%.

Its GDP as of 2013 was $183.6 billion, with an annual growth rate of 3.13%.

WikiMatrix

Chính sách nhập cư thông thoáng sẽ đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế và thu nhập

Migration policies and institutions should better match countries’ evolving economic needs

worldbank.org

Đây là nơi bạn sẽ thấy tốc độ tăng trưởng dân số trẻ nhanh nhất thế giới.

This is where you’ll find the fastest growing young populations of the world .

QED

Vào cuối những năm 1980 tốc độ tăng trưởng của POSCO đạt mức kỷ lục.

By the late 1980s POSCO’s growth had been immense.

WikiMatrix

Hiện tốc độ tăng trưởng kinh tế và nông nghiệp của tỉnh là khoảng 20%/năm.

The economic and agricultural business growth of province is at 20% per annum.

WikiMatrix

• Nhập khẩu giảm mạnh theo xu hướng giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế.

• Imports have slowed down significantly given the sluggish growth.

worldbank.org

Đây là tốc độ tăng trưởng nhanh thứ ba trong cả nước sau Bình Dương (4,41%) và Đồng Nai (3,5%).

This is the third fastest growth rate in the country after the two southern manufacturing centers Bình Dương Province (4.41%) and Đồng Nai Province (3.5%).

WikiMatrix

2,4%: Tốc độ tăng trưởng trung bình diện tích đất đô thị hàng năm.

2.4 % : Average urban land growth per year

worldbank.org