nhân công trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Chúng được làm cho một cá nhân, công ty hoặc tổ chức từ thiện.

They are made to an individual, company or charity.

WikiMatrix

Hai mươi tỉnh cung cấp nhân công cho công trình này, với số lượng khoảng 20.000 đến 30.000 người.

Twenty provinces provided workers for the construction, which numbered between 20,000 and 30,000.

WikiMatrix

Cứ như là tuyển nhân công không bằng

It’s like selecting an employee.

OpenSubtitles2018. v3

Hệ quả của giá nhân công rẻ là đời sống công nhân ngày càng tồi tệ.

The consequence of cheap labor is that the life of the worker becomes worse and worse.

hrw.org

Tôi có một nhà máy với 200 nhân công.

I had a factory with over 200 employees.

OpenSubtitles2018. v3

17 ‘Lẽ nào phàm nhân công chính hơn Đức Chúa Trời?

17 ‘Can a mortal man be more righteous than God?

jw2019

Cậu nói bệnh nhân công tác tình nguyện?

You said the patient volunteered.

OpenSubtitles2018. v3

Ngoài vũ trụ kia có bao nơi có 6 tỉ nhân công chứ?

How many rocks up there in the universe offer six billion workers?

OpenSubtitles2018. v3

Liên minh là một phần của Công nhân Công nghiệp Thế giới.

The union is a shop of the Industrial Workers of the World.

WikiMatrix

Và những sát nhân Công Giáo phải bị treo cổ.

And the Catholic murderers must be hanged.

OpenSubtitles2018. v3

Anh nhân công hỏi lại ông: “Nếu tôi nói không, thì ông tin tôi không?”

The worker asked him, “If I said no, would you believe me?”

jw2019

Công ty đưa một số máy móc vào thay sức nhân công bị thiếu hụt.

A few machines replaced hundreds of production staff.

WikiMatrix

“Trong một thời gian dài, VN là nơi có giá nhân công thuộc hàng rẻ nhất thế giới.

For a long time, Vietnam’s human labor has been among the cheapest in the world.

hrw.org

Vấn đề hôn nhân, công việc, mọi thứ.

Marital problems, professional, you name it.

OpenSubtitles2018. v3

Ở phần lớn các nơi trên thế giới, việc trồng mía cần rất nhiều nhân công.

In most parts of the world, planting is a very labor-intensive operation.

jw2019

Công nghiệp dệt may cũng thường được nghĩ đến khi nghe nói về nhân công nô lệ.

The textile industry is another one we often think of when we hear about slave labor.

QED

Bạn sẽ phải thu hút các công ty mà thuê nhân công – những người đầu tiên định cư.

You’ll need to attract firms, who will come hire the people who move there first.

ted2019

Nó sẽ thành người giàu có, có thể có dưới tay cả năm chục nhân công.

He’d be a rich man, with maybe half a hundred workmen under him.

Literature

Việc xây dựng kênh đào cần đến 9.000 nhân công trong tám năm.

The canal took over 9,000 workers eight years to build.

WikiMatrix

Cha tôi sở hữu một cửa hàng lớn, có mười nhân công.

My father owned a big store in town that employed ten workers.

jw2019

Những bóng ma trên tàu là công nhân, công chứng viên, thợ mộc, kỹ sư, giáo viên.

The ghosts occupying it are workmen, lawyers, carpenters, engineers, teachers.

Literature

Tôi không biết là những nhân công của Milena làm gì với những con số này đây.

I don’t know how the employees of Milena come to these measurements .

QED

Cũng giống như một nhân công, có điều không ai giúp thôi.

Same thing I do as a hired hand, except with less help.

OpenSubtitles2018. v3

Bộ Quốc phòng cũng mướn khoảng 700.000 nhân viên dân sự, không kể những nhân công hợp đồng.

The Department of Defense also employed about 700,000 civilians, not including contractors.

WikiMatrix