tỏi trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Alcatra, thịt bò ướp trong vang đỏ và tỏi, sau đó nướng, một món truyền thống của đảo Terceira ở Azores.

Alcatra, beef marinated in red wine and garlic, then roasted, is a tradition of Terceira Island in the Azores.

WikiMatrix

Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích.

The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George.

WikiMatrix

Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.

Some 3,500 years ago, as the people of Israel trekked across the wilderness of Sinai, they said: “How we remember the fish that we used to eat in Egypt for nothing, the cucumbers and the watermelons and the leeks and the onions and the garlic!”

jw2019

Ai Cập cổ đại được biết đến với việc sử dụng rất nhiều tỏi và hành tây trong đồ ăn hàng ngày của họ.

Ancient Egyptians are known to have used a lot of garlic and onions in their everyday dishes.

WikiMatrix

Thủy sản các loại từ “mát” đến “lạnh” rất thích hợp để sử dụng với gừng, sả, tỏi (“ấm”).

Seafoods ranging from ” cool ” to ” cold ” are suitable to use with ginger ( ” warm ” ) .

WikiMatrix

Cô có cho tỏi vào bánh ladoo không?

You put lasoon in ladoos?

OpenSubtitles2018. v3

Nó có thể được nhận thấy bằng mùi tỏi đặc trưng của mình (có mùi giống như tỏi thối khi không có không khí), tương tự như ảnh hưởng của DMSO.

It is noticeable by its garlic-like smell (resembles rotting garlic in the absence of air), similar to the effect of DMSO.

WikiMatrix

Trong thời gian đó, công nhân sẽ tách củ tỏi thành những tép lẻ.

Meanwhile, workers separate whole garlic bulbs into individual cloves.

jw2019

Bộ não này hoàn toàn còn nguyên vẹn, lại còn được ướp trong nước sốt tỏi.

This brain is completely intact, marinating in some sort of garlic sauce.

OpenSubtitles2018. v3

Củ kiệu : củ tỏi tây nhỏ ngâm giấm .

Củ Kiệu : pickled small leeks .

EVBNews

Thầy biết không, tôi cứ nghĩ thầy đã… củ tỏi rồi đấy.

I thought maybe you… might have, you know, kicked.

OpenSubtitles2018. v3

Có hàng tá lựa chọn, và thường là dựa trên mayonnaise. Bao gồm: Aioli / Looksaus (mayonnaise tỏi).

There are frequently over a dozen options, and most of them are mayonnaise-based, so the varieties include: Aïoli / Looksaus (garlic mayonnaise).

WikiMatrix

Khoai tây nghiền tỏi.

Garlic mashed potatoes.

OpenSubtitles2018. v3

Món kem này đặc trưng tại nhiều lễ hội tỏi, bao gồm Lễ hội tỏi Gilroy ở Gilroy, California.

It has been featured at many garlic festivals, including the Gilroy Garlic Festival in Gilroy, California.

WikiMatrix

Do người con trai của Đèo Văn Long đã chết trong chiến tranh, tước hiệu lãnh đạo khu tự trị Thái cũ được chuyển giao cho con gái của ông là Đèo Nàng Tỏi. ^ Vietnam – Guide Michelin, 2010 Page 232 “Nommé gouverneur du district par l’administration coloniale en 1940, Deo Van Long devint de fait le suzerain non seulement des Thaïs blancs de Muong Te et de Phong To, mais aussi des Thaïs noirs de Son La.

Vietnam – Guide Michelin, 2010 Page 232 ” Nommé gouverneur du district par l’administration coloniale en 1940, Deo Van Long devint de fait le suzerain non seulement des Thaïs blancs de Muong Te et de Phong To, mais aussi des Thaïs noirs de Son La .

WikiMatrix

Có ai thấy bánh mì tỏi không?

You guys see this garlic bread?

OpenSubtitles2018. v3

Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse.

Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse.

WikiMatrix

Loài này từng được xếp vào họ lily, giống với các loài Allium, hành và tỏi, nhưng họ Liliaceae đã được tách ra và các cây giống hành hiện thuộc họ Amaryllidaceae và asparagus (cây Thiên Môn) thuộc họ Asparagaceae.

It was once classified in the lily family, like the related Allium species, onions and garlic, but the Liliaceae have been split and the onion-like plants are now in the family Amaryllidaceae and asparagus in the Asparagaceae.

WikiMatrix

Tất cả những gì ngươi cần là một củ tỏi.

All you need is a little garlic.

OpenSubtitles2018. v3

Ngải cứu được dùng theo 2 cách, dùng trực tiếp lên da hoặc gián tiếp bằng kim, tỏi, muối và gừng .

Moxa is used in two ways, either directly on the skin or indirectly through a needle, garlic, salt and ginger .

EVBNews

Một ít tỏi, mùi hương nồng nàn

A Little Garlic, a Lot of Smell

jw2019

Khi nồi nước súp hoàn thành thì bỏ vào 1,2 muỗng tỏi phi thơm.

If fresh soapberries are not available, use 2 tablespoons of canned soapberries for 1 cup of fresh berries.

WikiMatrix

Nó bao gồm thịt lợn băm, thường được bán hoặc phục vụ với muối và hạt tiêu đen, theo vùng cũng với tỏi hoặc caraway, và ăn sống.

It consists of minced pork meat, normally sold or served seasoned with salt and black pepper, regionally also with garlic or caraway, and eaten raw.

WikiMatrix

Ông bấm nó, cháu ngỏm củ tỏi.

You click it. I die.

OpenSubtitles2018. v3

Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.

When you sit down to eat a tasty stew or salad, your nose quickly alerts you if the food contains garlic.

jw2019