trải qua trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Đã trải qua 32 năm rồi, tôi cũng gần như quên mất.

Thirty two years of faces and I’ve never forgotten one.

OpenSubtitles2018. v3

2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.

2 Most would admit that their marriage has not been without its challenges.

jw2019

Đời sống của Đa-vít đã trải qua những biến đổi như thế nào?

How did David’s life undergo change?

jw2019

Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.

♫ What I’ve been through, the doctor visualized ♫

OpenSubtitles2018. v3

Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức?

What organizational refinements have there been through the years?

jw2019

Đúng vậy, chúng ta đã cùng trải qua nhiều chuyện.

Yeah, you know, we’ve done things.

OpenSubtitles2018. v3

Mạng lưới phát điện Petersburg đang trải qua sự kiệt quệ năng lượng ngay lúc này.

The Petersburg grid is experiencing a power drain right now.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng tôi trải qua một quá trình gọi là tái mục tiêu.

We went through this process, then, called retargeting.

ted2019

Có thể cha mẹ chúng ta đã trải qua sự trầm cảm.

Perhaps our parents suffered from depression.

ted2019

7. (a) Vì không thuộc về thế gian, những môn đồ thời ban đầu trải qua kinh nghiệm gì?

7. (a) Because of being no part of the world, what did the early disciples experience?

jw2019

Tôi từng trải qua nhiều bi kịch trong đời.

I’ve experienced a lot of tragedy in my life.

jw2019

Kế tiếp, Ê-xê-chi-ên diễn điều mà dân Do Thái sẽ trải qua.

Second, Ezekiel acted out what the Jews would go through.

jw2019

Tâm sự những gì anh ấy đang phải trải qua.

Talk to him about what he’s going through.

OpenSubtitles2018. v3

Dù sự việc mà ta đã trải qua là phép màu ” Theo như Hoyle ” thì không quan trọng.

Now, whether or not what we experienced… was an According-to-Hoyle miracle is insignificant.

OpenSubtitles2018. v3

Và cúng ta trải qua vô số thế giới.

And we went through a variety of worlds.

ted2019

Tuy tôi chưa trải qua cảm giác đó.

Although I have never done that.

OpenSubtitles2018. v3

Ai đó phải ghi chép lại những việc mà chúng ta đã phải trải qua.

Somebody’s got to keep a record of what we’ve gone through.

OpenSubtitles2018. v3

Các chị em không cần phải—một mình—trải qua những thực tế đau đớn của trần thế.

You don’t have to experience the painful realities of mortality—alone.

LDS

Mangan (II) oxit trải qua phản ứng hóa học điển hình của một ion oxit.

Manganese(II) oxide undergoes the chemical reactions typical of an ionic oxide.

WikiMatrix

Khi tôi 7 tuổi, tôi phải trải qua một cuộc phẫu thuật.

When I was seven I had to have an operation.

OpenSubtitles2018. v3

Vào giữa những năm 90, Bắc Triều Tiên trải qua một nạn đói trầm trọng.

A huge famine hit North Korea in the mid – 1990 s .

QED

Poepon trải qua đào tạo trẻ ở Ajax nhưng chưa bao giờ thi đấu ở đội chính.

Poepon came through the youth ranks at Ajax but never played for their senior team.

WikiMatrix

Thanh Tùng từng trải qua hai cuộc hôn nhân.

Najat had two marriages.

WikiMatrix

Mày không biết tao đã trải qua những gì để được chỗ khỉ này đâu.

What I’ve been through getting to this fucking place.

OpenSubtitles2018. v3

Rồi người ấy trải qua bao nhiêu đau khổ và thất vọng.

He then goes through much suffering and disappointment.

LDS