tranh tường trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Tôi chẳng biết vẽ tranh tường.”

I’m not a muralist.”

ted2019

Thực ra là tôi muốn vẽ một bức tranh tường.

Just’cause I’m a big fan and I’m actually looking to commission a mural.

OpenSubtitles2018. v3

Một tính năng quan trọng khác trên tranh tường mộ là biểu hiện kiến trúc.

Another important feature in the murals of the tomb was the representation of architecture.

WikiMatrix

Tiepolo (5 táng 3, 1696 – 27 tháng 3 năm 1770), họa sĩ tranh tường “Grand Manner” từ Cộng hòa Venezia.

Giovanni Battista Tiepolo (5 March 1696 – 27 March 1770), the last “Grand Manner” fresco painter from the Venetian Republic.

WikiMatrix

Những bức tranh tường hoạ tiết những cảnh từ Cựu Ước và cuộc đời của Chúa Kitô.

The frescoes depict scenes from the Old Testament and the life of Christ.

WikiMatrix

Và hắn có một bức tranh tường ở hiện trường, dành cho chúng ta.

And he did a Banksy at the crime scene, just for us.

OpenSubtitles2018. v3

Bức tranh tường của nó từ năm 1317 mô tả lễ đăng quang của vua Károly Róbert.

Its wall paintings from 1317 depict the coronation of king Charles Robert of Anjou.

WikiMatrix

Chúng cũng chứa nhiều tác phẩm nghệ thuật quan trọng dưới dạng tranh tường và tượng tạc.

They also house important artistic material in the form of wall paintings and statuary.

WikiMatrix

Chúng có lẽ là một trong những tác phẩm tranh tường quan trọng nhất của thời hiện đại.

They are perhaps one of the most important mural works of modern times.

WikiMatrix

Nó phải là những bức tranh tường tại Palazzo Te, Cái c * c cứng của Mộc thần.

It must be those frescoes at Palazzo Te, Jupiter’s hard cock.

OpenSubtitles2018. v3

Và tôi đã thấy rất nhiều tranh tường từ thế kỷ 19, như ở đây.

And I saw a lot of graffiti from the 1800s, like this one.

ted2019

Tham quan lăng của Virgil, đi bảo tàng Nuvolari, xem tranh tường của Mantegna.

Visiting Virgil’s mausoleum, going to the Nuvolari museum, seeing Mantegna’s frescoes .

OpenSubtitles2018. v3

Căn phòng có những bức tranh tường đã từng bao phủ tất cả các bức tường bên trong.

The room has the remains of murals that once covered all the interior walls.

WikiMatrix

Chùa Wat Phabath là nơi có “dấu chân lớn” của Phật Buddha và rất nhiều bức tranh tường.

Wat Phabath is said to have a very large “footprint” of Lord Buddha and numerous murals.

WikiMatrix

Em thích những bức tranh tường, huh?

You like the frescoes, huh?

OpenSubtitles2018. v3

Một sảnh lớn hội trường (sảnh) bao gồm một bức tranh tường của Ulrim Falls.

A colonnaded great hall (lobby) includes a mural of Ulrim Falls.

WikiMatrix

Tranh tường xuất phát từ phương tây.

Our light comes from the West .

WikiMatrix

1968 – Khóa học đầu tiên về Bảo tồn Tranh tường (MPC) được tổ chức.

1968 – The first course on the Conservation of Mural Paintings (MPC) is held.

WikiMatrix

Cuộc đấu tranh bán quân sự đã được tuyên dương bằng những bức tranh tường ở khắp Bắc Ireland

The paramilitary struggle has been idealized in murals throughout Northern Ireland

jw2019

Nhà thờ ở Žehra có niên đại từ năm 1274 và có những bức tranh tường của thế kỷ 13 và 14.

The Church of Holy Spirit at Žehra dates from 1274 and contains wall paintings of the 13th and 14th centuries.

WikiMatrix

Tác phẩm tranh tường đã dẫn đến khu phức hợp được mệnh danh là “Nhà nguyện Sistine của Mexico.”

The mural work has led the complex to be dubbed the “Sistine Chapel of Mexico.”

WikiMatrix

Năm 1507–1508 Giorgione được nhà nước đặt hàng thực hiện các bức tranh tường trên Fondaco dei Tedeschi được dựng lại.

In 1507–1508 Giorgione was commissioned by the state to create frescoes on the re-erected Fondaco dei Tedeschi.

WikiMatrix

Bên trong của chùa có các bức tranh tường mà người ta tin là theo phong cách Mahayana và Tantric.

The interior of the temple contains frescoes, believed to be Mahayana and Tantric in style.

WikiMatrix

Picasso vẽ bức tranh có kích thước bức tranh tường được gọi là Guernica để phản đối vụ đánh bom.

Picasso painted the mural sized painting called Guernica in protest of the bombing.

WikiMatrix