treo trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Vào tháng 11 năm 2010, một thẩm phán Sheikhupura kết án bà bằng cách treo cổ.

In November 2010, a Sheikhupura judge sentenced her to death by hanging.

WikiMatrix

Ông ta đang treo thưởng 1 triệu lượng cho di thể của Bồ Đề.

He’s offering a reward of one million taels for Bodhi’s remains .

QED

Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu…

Clergyman Harry Emerson Fosdick admitted: “Even in our churches we have put the battle flags. . .

jw2019

Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.

The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church.

OpenSubtitles2018. v3

Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.

Thus, the first sound to escape Grenouille’s lips… sent his mother to the gallows.

OpenSubtitles2018. v3

Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó.

And then even Maira Kalman did this amazing cryptic installation of objects and words that kind of go all around and will fascinate students for as long as it’s up there.

ted2019

Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất.

He extolled the Creator, under whose direction our globe hangs on nothing visible in space and water-laden clouds are suspended above the earth.

jw2019

Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.

It freaks the people around here out, so leave it up.

OpenSubtitles2018. v3

Thầy giữ đồng hồ sẽ ra kéo chuông lớn, thường treo trên một tháp cao để mọi người nghe được.

He would then go up to strike the large bell, usually set high in a tower, so that all could hear .

Literature

Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.

Maybe so, but it’s your life that’s hanging by a thread now.

OpenSubtitles2018. v3

Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.

I saw the concept first in the DARPA Grand Challenges where the U. S. government issued a prize to build a self – driving car that could navigate a desert .

QED

Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ.

And we re- inflated all of the balloons, put them up on a string, and hung them up there among the prayer flags.

QED

Những điểm treo phía ngoài thường mang tên lửa không chiến tầm gần R-73 (AA-11 “Archer”), mặc dù một số vẫn sử dụng loại tên lửa cũ R-60 (AA-8 “Aphid”).

The outer pylons usually carry R-73 (AA-11 “Archer”) dogfight air to air missiles, although some users still retain the older R-60 (AA-8 “Aphid”).

WikiMatrix

Ông cũng hạ lệnh treo rủ quốc kỳ và tuyên bố một ngày quốc tang vào 21 tháng 11, tức một tuần sau khi xoáy thuận tấn công đất liền.

He also ordered that all flags should be flown at half-mast and announced a day of national mourning on November 21, a week after the cyclone struck land.

WikiMatrix

Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.

Similarly, people around the globe put attractive pictures or paintings on the walls of their home or office.

jw2019

Tôi đang tính cho treo cổ hắn.

I aim to have him hanged.

OpenSubtitles2018. v3

Ông cũng bị treo từ lái xe cho một năm.

He was also suspended from driving for one year.

WikiMatrix

Không còn lại thứ gì của sáu người anh em, ngoài những chiếc đầu treo trên cột.

Nothing remained of my six beloved brothers save for their severed heads on stakes.

OpenSubtitles2018. v3

Tên khốn đó sẽ bị treo cổ vì tội phản quốc!

That fucking man will hang for treason!

OpenSubtitles2018. v3

Sau tổng tuyển cử năm 2010, Công đảng đảm bảo quyền lực trong quốc hội treo đầu tiên kể từ tổng tuyển cử 1940.

Following the 2010 Election, Labor secured office in the first hung parliament since the 1940 election.

WikiMatrix

Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.

Lighting lanterns is an old family custom.

OpenSubtitles2018. v3

Dù gì đi nữa, Polykrates được mời đến Magnesia, nơi Oroetus sinh sống, và bất chấp những lời cảnh báo tiên tri của con gái ông, dường như đã mơ thấy ông bị treo người trên cao, được Zeus rửa sạch và Thần Mặt Tời Helios xức dầu, ông ra đi và bị ám sát.

In any case, Polycrates was invited to Magnesia, where Oroetus lived, and despite the prophetic warnings of his daughter, who had apparently dreamt of him hanging in the air, being washed by Zeus and anointed by the Sun God Helios, he went and was assassinated.

WikiMatrix

Sau cùng người ta mới lôi vị hoàng đế khốn khổ đến Quảng trường đua xe ngựa Constantinopolis và treo đôi chân lên giữa hai cột trụ.

At last he was led to the Hippodrome of Constantinople and hung by his feet between two pillars.

WikiMatrix

Hãy hình dung Áp-ram và Sa-rai hết cưỡi con vật rồi lại đi bộ, tiếng họ trò chuyện hòa lẫn tiếng leng keng của những chiếc chuông treo trên những bộ dây cương.

We might imagine Abram and Sarai alternating between riding and walking, their conversation mingling with the tinkling of bells hanging from the animals’ harnesses.

jw2019

Khoảng 17 đến 20 người nhập cư Trung Quốc bị đám đông tra tấn và treo cổ, làm cho sự kiện này trở thành sự kiện giết người không theo luật pháp lớn nhất trong lịch sử nước Mỹ.

An estimated 17 to 20 Chinese immigrants were systematically tortured and then hanged by the mob, making the event the largest mass lynching in American history.

WikiMatrix