truyền kiến thức cho trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Nhưng thực nghiệm không là điểm kết thúc của câu chuyện, bởi vì bạn vẫn phải truyền lại kiến thức cho người khác.

But the experiment is not the end of the story, because you still have to transmit that knowledge to other people .

QED

9 “Kiến thức truyền đạt cho ai,

9 To whom will one impart knowledge,

jw2019

Khi nào các bậc cha mẹ nên bắt đầu truyền đạt những kiến thức đó cho con?

When should parents start such instruction?

jw2019

1 Mục đích của bạn khi nói bài giảng phải là truyền đạt kiến thức làm sao cho cử tọa sẽ nhớ và dùng được.

1 Your purpose in talking should be to impart information that your audience will remember and be able to use.

jw2019

Nó là một thiên anh hùng ca mà không con người nào có thể hoàn thành trong một cuộc đời, Vậy nên Hali truyền lại kiến thức của mình cho Juliana. ” Nhìn này, ta làm cho cháu xem. ” ” Như thế này phải không ạ? ”

It is an epic project that no man can complete in one lifetime, so Hali is passing on his knowledge to Juliana .

QED

Theo cách đó, khi những tế bào này chết đi, chúng sẽ truyền lại những dữ liệu và kiến thức quan yếu… cho các tế bào kế tiếp rồi truyền sang đợt tế bào kế tiếp và cứ thế.

That way, when they die, they hand down essential information and knowledge to the next cell, which hands it down to the next cell and so on.

OpenSubtitles2018. v3

Martinez đã truyền đạt kiến thức và kỹ năng của mình cho nhiều người khác bao gồm nhiều gia đình, phụ nữ khác và sinh viên trên thế giới.

Martinez passed on her knowledge and skill to many others including her family, other women in the pueblo and students in the outside world.

WikiMatrix

Nhà trường cũng chú trọng trong việc giảng dạy về lịch sử dân tộc, nhưng những kiến thức lịch sử trong nhà trường thường mang nặng tính thần thoại và tuyên truyền, đến ngày nay một vài quốc gia dân tộc vẫn tiếp tục truyền thụ cho học sinh những kiến thức lịch sử loại này (nhất là trong thời gian có chiến sự).

The schools also taught the national history, often in a propagandistic and mythologised version, and (especially during conflicts) some nation states still teach this kind of history.

WikiMatrix

Những gì đã được phát biểu bởi mỗi người nói chuyện tiêu biểu cho nỗ lực đầy thành tâm của họ để truyền đạt kiến thức mà sẽ soi dẫn và khiến cho những ai nghe họ sẽ cố gắng cải tiến hơn và là người tốt hơn một chút.

What has been said by each of the speakers represents his or her prayerful attempt to impart knowledge that will inspire and cause all who have heard it to stand a little taller and be a little better.

LDS

Thật vậy, trong một số xã hội truyền thống, một số giới tính có thể không có quyền truy cập vào một loại nhất định của tri thức do đó tôn trọng những phong tục giới hạn phạm vi phổ biến nhưng vẫn cho phép việc truyềnkiến thức.

Indeed, in some traditional societies, some genders cannot have access to a certain type of knowledge therefore respecting these customs limit the scope of dissemination but still allow the diffusion of knowledge.

WikiMatrix

Các cuộc phỏng vấn với truyền thông cho thấy Palin thiếu kiến thức về một số đề tài then chốt, và nhiều cử tri lo ngại về khả năng làm phó tổng thống hay tổng thống của bà.

However, media interviews suggested that Palin lacked knowledge on certain key issues, and they cast doubt among many voters about her qualifications to be Vice President or President.

WikiMatrix

Những gì đã được phát biểu bởi mỗi người nói chuyện tiêu biểu cho nỗ lực đầy thành tâm của họ để truyền đạt kiến thức mà sẽ soi dẫn.

What has been said by each of the speakers represents his or her prayerful attempt to impart knowledge that will inspire.

LDS

Các nhà nghiên cứu cũng cho thấy trí thông minh của mèo bao gồm khả năng có được hành vi mới thông qua việc áp dụng kiến thức đã học trước đây cho các tình huống mới, truyền đạt nhu cầu và mong muốn của nó trong một đàn và đáp ứng các tín hiệu huấn luyện.

Researchers have also shown feline intelligence to include the ability to acquire new behavior that applies previously learned knowledge to new situations, communicating needs and desires within a social group, and responding to training cues.

WikiMatrix

Wales kể lại rằng loại hình trường học này là quá mắc cho gia đình cậu, nhưng họ tin vào tầm quan trọng của giáo dục: “Giáo dục luôn luôn là niềm đam mê trong gia đình tôi… bạn biết đó, chính sự tiếp cận theo cách truyền thống với kiến thức, tri thức và hệ thống là nền tảng cho một cuộc sống tốt đẹp.”

Wales said that the school was expensive for his family, but that “education was always a passion in my household … you know, the very traditional approach to knowledge and learning and establishing that as a base for a good life.”

WikiMatrix

Việc làm của Howard lan truyền rộng rãi và ông trở nên được biết đến như là cha đẻ của nông nghiệp hữu cơ hãy cha đẻ cho công việc áp dụng kiến thức khoa học và nguyên tắc khác nhau giữa phương pháp truyền thống và tự nhiên.

Howard’s work spread widely, and he became known as the “father of organic farming” for his work in applying scientific knowledge and principles to various traditional and natural methods.

WikiMatrix

Virginia Argueta trong chuyến đi tới Los Angeles đã được bổ nhiệm làm Giám đốc Hoa hậu Guatemala US-USA, nhưng lần này cuộc thi này sẽ được tổ chức lần đầu tiên tại Cộng hòa Guatemala, vì Virginia muốn thúc đẩy những người trẻ Guatemala khác theo đuổi giấc mơ của họ, Cô ấy làm điều đó, và truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm của mình cho những cô gái muốn trở thành một phần của thế giới làm đẹp và không có những cơ hội cần thiết.

Virginia Argueta on her trip to Los Angeles was appointed Director of Miss Guatemala US-USA, but this time this contest will be held for the first time in the Republic of Guatemala, as Virginia wants to motivate other young Guatemalans to follow their dreams, such Which she does, and transmit her knowledge and experiences to girls who wish to be part of the beauty world and do not have the necessary opportunities.

WikiMatrix

Vậy bạn có thể tưởng tưởng — và đây là những gì chúng tôi đang làm — đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo

So you can imagine — and this is what we are working on — from this knowledge map, you have logic, you have computer programming, you have grammar, you have genetics, all based off of that core of, if you know this and that, now you’re ready for this next concept .

QED

Như nhà khoa học từng đoạt giải Nobel hóa học năm 1948 Arne Wilhelm Kaurin Tiselius, cho rằng kiến thức thu được từ mã di truyền có thể “dẫn đến các phương pháp can thiệp vào sự sống life, tạo ra chủng bệnh mới, kiểm soát ý nghĩ, tác động tới di truyền, hay thậm chí trong những hướng mong muốn.”

For example, Arne Wilhelm Kaurin Tiselius, the 1948 Nobel Laureate in Chemistry, asserted that knowledge of the genetic code could “lead to methods of tampering with life, of creating new diseases, of controlling minds, of influencing heredity, even perhaps in certain desired directions.”

WikiMatrix

Các hội truyền giáo này tiếp tục cho đến hậu kỳ Trung Cổ, họ lập ra các tu viện và trung tâm kiến thức, sản sinh các học giả như Sedulius Scottus và Johannes Eriugena và gây nhiều ảnh hưởng tại châu Âu.

These missions continued until the late Middle Ages, establishing monasteries and centres of learning, producing scholars such as Sedulius Scottus and Johannes Eriugena and exerting much influence in Europe.

WikiMatrix

Nghiên cứu lâm sản ngoài gỗ đã tập trung vào ba khía cạnh: thứ nhất lâm sản ngoài gỗ như một loại hàng hóa tập trung vào thu nhập và thị trường nông thôn; khía cạnh thứ hai như một biểu hiện của kiến thức truyền thống hoặc như một lựa chọn sinh kế cho các nhu cầu hộ gia đình nông thôn; và khía cạnh cuối cùng, như là một thành phần quan trọng của quản lý rừng bền vững và các chiến lược bảo tồn.

Research on NTFPs has focused on three perspectives: NTFPs as a commodity with a focus on rural incomes and markets, as an expression of traditional knowledge or as a livelihood option for rural household needs, and finally, as a key component of sustainable forest management and conservation strategies.

WikiMatrix

Đó là những ví dụ cụ thể cho những con người dùng sự hiểu biết và kiến thức chuyên môn trong học thuật, công nghệ và truyền thông, để bày tỏ sự giúp đỡ một cách thiết thực.

These are all very different examples of people who drew upon their platforms and resources in academia, tech and media, to actively express their allyship.

ted2019

Là một không gian hệ thống siêu truyền thông, KMS được dự định để đại diện cho tất cả các dạng của ‘kiến thức hiện hữu’ minh bạch như các bài thuyết trình, tài liệu, cơ sở dữ liệu, và chương trình phần mềm, cũng như các dạng thông thường của hình thức liên lạc điện tử (thư điện tử, bản tin công cộng, blog).

As a spatial hypermedia system, KMS was intended to represent all forms of explicit ‘knowledge artifacts’ such as presentations, documents, databases, and software programs, as well as common forms of electronic communication (electronic mail, community bulletin boards, blogs).

WikiMatrix

Mục đích của một tập san học thuật, theo nhà biên tập đầu tiên của tập san học thuật lâu đời nhất thế giới Henry Oldenburg, là để mang tới cho các nhà nghiên cứu một không gian để “truyền đạt hiểu biết của họ tới người khác, và đóng góp điều họ có thể cho mục tiêu vĩ đại mở mang kiến thức tự nhiên và hoàn thiện tất cả các ngành triết học và khoa học”.

The purpose of an academic journal, according to Henry Oldenburg (the first editor of Philosophical Transactions of the Royal Society), is to give researchers a venue to “impart their knowledge to one another, and contribute what they can to the Grand design of improving natural knowledge, and perfecting all Philosophical Arts, and Sciences.”

WikiMatrix

Einsstein cũng nói rằng — và tôi nghĩ đây là lời trích dẫn lần nữa, điều này chưa được truyền lại cho người thừa kế — rằng “những người này là những thiên thài trong nghệ thuật sống, cần thiết hơn cho nhân phẩm, sự an toàn và thú vui nhân loại hơn cả những người khám phá ra kiến thức khách quan.”

And Einstein said — and I think this is a quote, again, that has not been passed down in his legacy — that “these kinds of people are geniuses in the art of living, more necessary to the dignity, security and joy of humanity than the discoverers of objective knowledge.”

ted2019