STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Adding machine |
/ædɪŋ məˈʃiːn/ |
máy thu ngân
(để in hóa đơn bán lẻ) |
2 |
Addressed envelope |
/əˌdrest ˈenvələʊp/ |
phong bì có địa chỉ |
3 |
Adhesive |
/ədˈhiː. sɪv/ |
keo dán |
4 |
Air mail |
/eə(r) meɪl/ |
thư gửi qua đường hàng không |
5 |
Binder clip |
/ˈbaɪndə(r) klɪp/ |
kẹp bướm, kẹp càng cua |
6 |
Blade |
/bleɪd/ |
lưỡi dao |
7 |
Bookshelf |
/ˈbʊkʃelf/ |
kệ đựng sách |
8 |
Bookcase |
/ˈbʊk.keɪs/ |
tủ sách |
9 |
Bulldog clip |
/ˈbʊldɒɡ klɪp/ |
kẹp làm bằng kim loại, thường dùng để kẹp giấy lên bìa cứng |
10 |
Calculator |
/ˈkæl.kjʊ.leɪ.tər/ |
máy tính |
11 |
Calendar |
/ˈkæl.ɪn.dər/ |
lịch |
12 |
Carbon paper |
/ˈkɑːb(ə)n ˈpeɪpər/ |
giấy than |
13 |
Catalog envelope |
/ˈkætəlɒɡ ˈenvələʊp/ |
phong bì catalog |
14 |
Cellophane tape |
/ˈseləfeɪn teɪp/ |
băng keo trong |
15 |
Chest of drawers |
/tʃest əv drɔːz/ |
tủ ngăn kéo |
16 |
Circular |
/ˈsɜːkjələ(r)/ |
giấy báo gửi cho khách hàng |
17 |
Clamp |
/klæmp/ |
cái kẹp |
18 |
Clasp envelope |
/klɑːsp ˈenvələʊp/ |
phong thư lớn (cỡ A4) có dây cài |
19 |
Commemorative stamp |
/kəˈmemərətɪv stæmp/ |
tem thư kỉ niệm |
20 |
Computer |
/kəmˈpjuː.tər/ |
máy tính |
21 |
Computer paper |
/kəmˈpjuː.tər ˈpeɪpər/ |
giấy máy tính |
22 |
Correction fluid |
/kəˈrekʃn ˈfluːɪd/ |
Lịch |
23 |
Correction pen |
/kəˈrekʃn pen/ |
bút xóa |
24 |
Cubicle |
/ˈkjuː.bɪ.kļ/ |
từng phòng nhỏ |
25 |
Desk |
/desk/ |
bàn làm việc |
26 |
Dustbin |
/ˈdʌs(t)bɪn/ |
thùng rác |
27 |
Envelope |
/ˈen.və.ləʊp/ |
phong bì thư |
28 |
Eraser |
/ɪˈreɪzə/ |
cái tẩy |
29 |
File cabinet |
/faɪl ˈkæbɪnət/ |
tủ đựng hồ sơ |
30 |
File clerk |
/faɪl klɑːk/ |
nhân viên văn thư |
31 |
File folder |
/faɪl ˈfəʊldə/ |
bìa hồ sơ |
32 |
Glue |
/ɡluː/ |
keo dán |
33 |
Glue stick |
/ɡluː stɪk/ |
hồ khô |
34 |
Headphones |
/ˈhedfəʊnz/ |
tai nghe |
35 |
Headset |
/ˈhedset/ |
tai nghe |
36 |
Highlighter |
/
ˈhaɪˌlaɪ.tər
/
|
bút dạ quang |
37 |
Hole punch |
/həʊl pʌntʃ/ |
đồ đục lỗ |
38 |
In-box |
/ˈɪn.bɒks/ |
công văn đến |
39 |
Index card |
/ˈɪndeks kɑːd/ |
phiếu thông tin, phiếu làm mục lục |
40 |
Junk mail |
/dʒʌŋk meɪl/ |
email rác |
41 |
Laminator |
/ˈlæmɪnətər/ |
đồ ép nhựa |
42 |
Legal pad |
/ˈliːɡl pæd/ |
tập giấy để ghi chép, sổ tay |
43 |
Letter |
/ˈletə/ |
bức thư |
44 |
Liquid glue |
/ˈlɪkwɪd ɡluː/ |
keo dán dạng lỏng |
45 |
Mailer |
/ˈmeɪlər/ |
gói bưu phẩm |
46 |
Mailer envelope |
/ˈmeɪlə(r) ˈenvələʊp/ |
bao đựng bưu phẩm |
47 |
Mailing label |
/ˈmeɪlɪŋ ˈleɪb(ə)l/ |
nhãn thư |
48 |
Manager |
/ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/ |
người quản lý, giám đốc |
49 |
Manila folder |
/məˈnɪlə ˈfəʊldə/ |
bìa hồ sơ |
50 |
Masking tape |
/ˈmɑːskɪŋ teɪp/ |
băng keo tạo lớp bảo vệ trên bề mặt |
51 |
Memo pad |
/ˈmeməʊ pæd/ |
sổ ghi chú |
52 |
Message pad |
/ˈmesɪdʒ pæd/ |
tập giấy ghi tin nhắn |
53 |
Notepad |
/ˈnəʊtpæd/ |
sổ ghi chú |
54 |
Pad |
/pæd/ |
tập giấy viết |
55 |
Paper |
/ˈpeɪpər/ |
giấy |
56 |
Paper clip |
/ˈpeɪpər klɪp/ |
kẹp giấy |
57 |
Paper cutter |
/ˈpeɪpər ˈkʌtər/ |
dụng cụ cắt giấy |
58 |
Paper fastener |
/ˈpeɪpər
ˈfɑːsənər
/ |
kẹp giữ giấy |
59 |
Paper shredder |
/ˈpeɪpər ˈʃredə(r)/ |
máy xén giấy
(máy hủy giấy) |
60 |
Parcel |
/ˈpɑːs(ə)l/ |
bưu kiện |
61 |
Pencil sharpener |
/
ˈpensəl ˌʃɑːpənər
/
|
gọt bút chì |
62 |
Periodical |
/pɪərɪˈɒdɪk(ə)l/ |
tạp chí xuất bản định kỳ |
63 |
Personal mail |
/ˈpəːsənəl meɪl/ |
email cá nhân |
64 |
Photocopier |
/ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.ər/ |
máy phô tô |
65 |
Plastic binding machine |
/ˈplæstɪk ˈbaɪndɪŋ məˈʃiːn/ |
dụng cụ đóng sổ |
66 |
Plastic clip |
/ˈplæstɪk klɪp/ |
kẹp giấy làm bằng nhựa |
67 |
Plastic paper clip |
/ˈplæstɪk ˈpeɪpər klɪp/ |
kẹp giấy bằng nhựa |
68 |
Postage |
/ˈpəʊstɪdʒ/ |
bưu phí |
69 |
Postal code |
/ˈpəʊst(ə)l kəʊd/ |
mã số do bưu điện thêm vào để dễ dàng cho việc phát thư |
70 |
Postal money order |
/ˈpəʊst(ə)l ˈmʌni ˈɔːdə/ |
thư chuyển tiền qua bưu điện |
71 |
Post-it |
/ˈpəʊst ɪt/ |
mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau |
72 |
Postmark |
/ˈpəʊst. mɑːk/
|
đóng dấu bưu điện |
73 |
Postmaster |
/ˈpəʊstmɑːstə/ |
giám đốc/ trưởng phòng sở bưu điện |
74 |
Printer |
/ˈprɪn.tər/ |
máy in |
75 |
Printout |
/ˈprɪnt.aʊt/ |
dữ liệu in ra |
76 |
Punch |
/pʌntʃ/ |
đồ đục lỗ |
77 |
Pushpin |
/ˈpʊʃpɪn/ |
đinh gút để ghim giấy |
78 |
Receipt |
/rɪˈsiːt/ |
hóa đơn |
79 |
Recipient |
/rɪˈsɪpɪənt/ |
người nhận |
80 |
Rolodex |
/ˈroʊləˌdɛks/ |
hộp đựng danh thiếp |
81 |
Rubber cement |
/ˈrʌbə(r) sɪˈment/ |
băng keo cao su |
82 |
Satchel |
/ˈsætʃəl/ |
cặp |
83 |
Scissors |
/ˈsɪzəz/ |
kéo |
84 |
Scotch tape |
/skɒtʃ teɪp/ |
băng keo trong |
85 |
Sea mail |
/siː meɪl/ |
thư gửi qua đường hàng hải |
86 |
Sealing tape |
/ˈsiːlɪŋ teɪp/ |
băng keo dùng để niêm phong |
87 |
Self-stick flag |
/ˈself stɪk flæɡ/ |
giấy phân trang |
88 |
Self-stick note |
/ˈself stɪk nəʊt/ |
mẩu giấy ghi chú có keo dán ở mặt sau |
89 |
Stamp |
/stæmp/ |
tem |
90 |
Stamped addressed envelope |
/ˌstæmpt əˌdrest ˈenvələʊp/ |
bao thư đã ghi sẵn địa chỉ và dán sẵn tem |
91 |
Staple |
/ˈsteɪp(ə)l/ |
ghim bấm |
92 |
Staple remover |
/ˈsteɪp(ə)l rɪˈmuːvə/ |
cái gỡ ghim |
93 |
Stapler |
/ˈsteɪ.plər/ |
cái dập ghim |
94 |
Stationery |
/ˈsteɪʃ(ə)n(ə)ri/ |
văn phòng phẩm |
95 |
Switchboard |
/ˈswɪtʃ.bɔːd/ |
tổng đài |
96 |
Switchboard operator |
/ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtər/ |
người trực tổng đài |
97 |
Tape dispenser |
/teɪp dɪˈspensər |
dụng cụ cắt băng keo |
98 |
Telephone |
/ˈtel.ɪ.fəʊn/ |
điện thoại |
99 |
Thumbtack |
/ˈθʌmtæk/ |
đinh ghim giấy có mũ |
100 |
Typewriter |
/ˈtaɪpraɪtə(r)/ |
máy đánh chữ |
101 |
Typewriter ribbon |
/ˈtaɪpraɪtə(r) ˈrɪbən/ |
dải ruy-băng trong máy đánh chữ |
102 |
Typing chair |
/ˈtaɪpɪŋ tʃeə(r)/ |
ghế văn phòng |
103 |
Typing paper |
/ˈtaɪpɪŋ ˈpeɪpə(r)/ |
giấy đánh máy |
104 |
Typist |
/ˈtaɪ.pɪst/ |
nhân viên đánh máy |
105 |
Whiteboard marker |
/ˈwaɪt.bɔːd ˈmɑːkə/ |
bút viết bảng trắng |
106 |
Word processor |
/wəːd ˈprəʊsɛsə/ |
máy xử lý văn bản |
107 |
Writing pad |
/ˈraɪtɪŋ pæd/ |
tập giấy để ghi chép, sổ tay |
108 |
Zip code |
/zɪp kəʊd/ |
mã vùng |