vật liệu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng.
There are lots and lots of different variables, the operating temperature, the materials, all the different dimensions, the shape.
ted2019
Trước đó, chúng ta đã nghe nói đến tầm quan trọng của các vật liệu mới
We heard yesterday about the importance of new materials.
QED
Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô.
For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials.
ted2019
Lốt acoustic siêu vật liệu được thiết kế để ẩn các đối tượng ngập trong nước.
The metamaterial acoustic cloak is designed to hide objects submerged in water.
WikiMatrix
Chúng tôi có thể làm nhiều thứ với vật liệu này.
We can do a lot of things with the material.
ted2019
Tài nguyên trong game bao gồm: năng lượng, kim loại, vật liệu quý hiếm, và dầu.
Resources found in the game include: energy, metal, rare materials and oil.
WikiMatrix
Mỗi loại vật liệu cho ra một âm sắc đặc trưng khác nhau.
Each material produces a distinctive sound.
WikiMatrix
Do đó, siêu vật liệu mở rộng đáp ứng nguyên liệu, trong số các khả năng khác.
Hence, metamaterials extend the material response, among other capabilities.
WikiMatrix
Tài nguyên thiên nhiên ở Bỉ bao gồm vật liệu xây dựng, cát silic và cacbonat.
Natural resources in Belgium include construction materials, silica sand and carbonates.
WikiMatrix
Khi dạy dỗ trước hội thánh, họ tìm cách xây dựng bằng vật liệu chống lửa.
When they teach before the congregation, they seek to build with fire-resistant materials.
jw2019
Những vật liệu bền bỉ này là gì và tại sao dùng chúng là điều quan trọng?
What are those durable materials, and why is it vital to use them?
jw2019
Nếu tôi có vật liệu để làm việc, tôi còn có thể…
If I had the materials to work with, I might even…
OpenSubtitles2018. v3
Moore và Thompson bắt đầu tham khảo ý kiến các chuyên gia vật liệu.
Moore and Thompson began consulting materials experts.
Literature
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
Renewable or recyclable materials are 25 percent of the total, and growing rapidly.
QED
Xói mòn có thể là kết quả của dịch chuyển vật liệu bởi gió.
Erosion can be the result of material movement by the wind.
WikiMatrix
Với mật độ 9,81 g/cm3, hợp chất này là vật liệu trắng bền nhất được biết đến.
With a density of 9.81 g/cm3, it is the densest known white stable material.
WikiMatrix
Lớp phủ vật liệu mới giúp chúng tự đổi màu khi ánh sáng thay đổi.
New coatings make it change mood in the shifting light.
ted2019
Chúng tôi lấy các vật liệu được gắn đuôi đó và đưa vào máy microarray.
We take that tagged material and we put it on to something called a microarray.
ted2019
Ban đầu tạo mẫu nhanh chỉ có thể in bằng các vật liệu đơn giản.
Originally the rapid prototyping could only print using simple materials.
WikiMatrix
” Bây giờ, các bạn phải hiểu về vật liệu thông minh ”
” You must understand smart materials now. “
QED
Thông thường, vật liệu được lót ở cổ áo và ở các nút với thêu.
Normally, the material is lined at the collar and at the buttons with embroidery.
WikiMatrix
Các trưởng lão cũng coi sóc việc mua và phân phối các vật liệu.
The elders supervised the purchasing and distributing of supplies too.
jw2019
Đúng là vật liệu hảo hạng.
Very nice material.
OpenSubtitles2018. v3
Nhiễm sắc thể X ở người kéo dài hơn 153 triệu cặp base (vật liệu xây dựng ADN).
The X chromosome in humans spans more than 153 million base pairs (the building material of DNA).
WikiMatrix
Tôi muốn đặt vài vật liệu.
I want to order some materials.
OpenSubtitles2018. v3
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh