về việc trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

(Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó.

(Luke 4:18) This good news includes the promise that poverty will be eradicated.

jw2019

Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.

Each of us may have a different opinion about what is hard.

LDS

” Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam ”

” Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men “

EVBNews

Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.

But if you insist, here’s what I would say about the dishes if I were Lily’s husband.

OpenSubtitles2018. v3

Thông báo chính thức về việc thay đổi ngày phát hành được công bố vào tháng 7 năm 2014.

The official announcement in change of date was made in July 2014.

WikiMatrix

Nhưng họ vẫn sẽ không thể thay đổi được lý trí của ta về việc ngăn chặn Savage?

But they still haven’t changed their mind about stopping Savage?

OpenSubtitles2018. v3

Cũng hãy viết về việc các em có thể chống lại chiến thuật này như thế nào.

Also write how you can resist this tactic.

LDS

Khi đó hắn nói về việc tìm ra thứ gì mới, sẽ thay đổi cả cục diện.

He was talking about finding something new, a game-changer.

OpenSubtitles2018. v3

Một số người có quan điểm nào về việc kêu gọi cải đạo?

What is proselytism, and how has it come to be viewed?

jw2019

Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này

Alain, thank you for sparking many conversations later .

QED

Về việc tốt nghiệp của con?

About my degree?

OpenSubtitles2018. v3

7 giờ tối nay, chúng ta sẽ nói chuyện về việc đó.

It starts at 7 p.m. We should get going.

OpenSubtitles2018. v3

Lời bài hát nói về việc Jackson muốn kiểm soát cuộc sống của mình.

The song is about Jackson wanting to finally take control of her life.

WikiMatrix

Đúng, phải đấy, tôi biết về việc đó.

Yeah, that’s right, I know about that.

OpenSubtitles2018. v3

9 Ví dụ thứ hai là quan điểm của Đức Chúa Trời về việc khiến người khác vấp ngã.

9 Another example is God’s view of stumbling others.

jw2019

Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.

Then they talked about more serious treatment at the hospital.

LDS

Về việc giật tai nghe của anh.

You know, breaking your ear thing.

OpenSubtitles2018. v3

Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.

We’ve heard about these starting with the revelations from June 6.

ted2019

anh có thắc mắc j… về việc sắp tới không?

Do you have any questions about what’s gonna happen tonight?

OpenSubtitles2018. v3

(Ê-xê-chi-ên 33:21, 22) Ông sẽ loan báo những lời tiên tri về việc khôi phục.

(Ezekiel 33:21, 22) He has restoration prophecies to declare.

jw2019

Chúa Giê-su đã nêu gương nào về việc vâng phục?

What example in being submissive does Jesus set?

jw2019

Ý tưởng về việc xây dựng Thư viện này là từ Alexander Đại Đế.

The idea for the library came from Alexander the Great.

ted2019

Tôi đang nghĩ về việc này cả đêm.

I’ve been thinking about doing this all night.

OpenSubtitles2018. v3

Thế bạn nghĩ gì về việc đội tóc giả và mang bím tóc giả ?

What ‘s your opinion about toupees and wigs ?

EVBNews

(b) Kinh Thánh nói gì về việc ly thân?

(b) What does the Bible say about separation?

jw2019