Các mẫu câu có từ ‘vô giá’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Sách Trân Châu Vô Giá

The Pearl of Great Price

2. Một khám phá vô giá!

A Priceless Discovery!

3. Cơ bản là vô giá trị.

Basically worthless .

4. Ông ta là vô giá ở Bức Tường.

He’d be invaluable at the Wall .

5. Toàn là một đống hổ lốn vô giá trị.

What a load of crap it all is .

6. Booth, căn hầm đó chứa đầy hiện vật vô giá.

Booth, the vault is filled with priceless artifacts .

7. Cuốn sách của Đức Chúa Trời —Kho tàng vô giá

God’s Own Book — A Treasure

8. Sách của Cha, ôi kho tàng vô giá cho nhân loại.

There is a book that by its many pages ,

9. Ta không thể hoang phí cơ hội vô giá này được.

It is an invaluable opportunity we cannot afford to waste .

10. Một cuộc hôn nhân giống như là cái bình vô giá.

A marriage is like a priceless vessel .

11. Người vợ ủng hộ chồng là một ân phước vô giá!

A supportive wife is priceless to a spiritual man

12. Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị?

How do you know the bonds are worthless ?

13. Ông muốn cuốn sách vô giá này trở nên miễn phí.

He wanted to make that which was expensive không lấy phí .

14. Chúng ta có tận dụng khả năng vô giá này không?

Could we make better use of this valuable skill ?

15. Họ tin cậy điều hư ảo+ và nói điều vô giá trị.

They trust in unreality * + and speak what is worthless .

16. Chẳng chi so sánh cho bằng bởi đây quà vô giá thay.

No matter what we do, We never can earn it .

17. 1 Chúa Giê-su ví Nước Trời như kho báu vô giá.

1 Jesus likened the Kingdom to priceless treasures .

18. Sherman đã phá hỏng, một báo vật vô giá của lịch sử

Sherman destroyed a priceless historical artifact .

19. Bằng khoán của cô vô giá trị nếu chồng cô không còn sống.

Your claim’s worthless without your husband alive .

20. Lòng hiếu khách và sự giúp đỡ của họ quả là vô giá.

Their hospitality and help are invaluable .

21. Hầu hết âm nhạc phương tây đều vô văn hóa, vô giá trị.

Much of Western music is unrefined, worthless .

22. Ngôi nhà của những bảo vật võ hiệp vô giá bậc nhất Thần Châu!

trang chủ of the most priceless kung fu artifacts in all of Trung Quốc !

23. Tôn giáo giả giống như tiền giả—trông như thật nhưng lại vô giá trị.

False religion is like false money — it may look like the real thing, but it is worthless .

24. Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá.

I love this guy ; his expression is priceless .

25. Đúng, nhưng Isabel đã làm giảm cổ phần này đến mức vô giá trị rồi.

Yes, but Isabel has diluted that stock to the point where it’s worthless .

26. Một vài biên sử nầy ngày nay được tìm thấy trong Trân Châu Vô Giá.

Some of these records are now found in the Pearl of Great Price .

27. 16 Một sự giúp đỡ vô giá trong việc quyết định, đó là cầu nguyện.

16 An invaluable aid in making decisions is prayer .

28. Nuôi dạy con cái là công việc khó nhọc, nhưng phần thưởng thì vô giá

Raising children is hard work, but the rewards are priceless

29. 14 Sự phù phiếm có thể bao gồm lời nói hư không hoặc vô giá trị.

14 Valueless things can include words .

30. Hãy giở đến Joseph Smith—Lịch Sử 1:68–73 trong sách Trân Châu Vô Giá.

In the Pearl of Great Price, turn to Joseph Smith — History 1 : 68 – 73 .

31. Đối với một trưởng lão bận rộn, một người vợ biết ủng hộ thật vô giá!

For a busy elder, a supportive wife is priceless !

32. Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.

It is to no avail that her citizens “ purify ” themselves according to pagan rites .

33. Một số người đã bán mất đặc ân phụng sự vô giá để đổi lấy gì?

What have some traded for priceless privileges of service ?

34. Tất cả bản dịch này về sau trở thành một phần của sách Trân Châu Vô Giá.

All of these translations later became part of the Pearl of Great Price .

35. Tiền vô giá trị thực tế được sử dụng làm tiền vì chính phủ đã ban hành.

Intrinsically valueless money used as money because of government decree .

36. Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta.

The Book of Mormon is one of God’s priceless gifts to us .

37. Đó là một món quà vô giá và mang lại niềm vui khôn tả cho chúng ta.

It is a priceless gift that has been given to us, bringing us great joy .

38. Tốt hơn là viết những tấm séc có giá trị trong một ngân hàng vô giá trị.

But to write good cheks on a bum ngân hàng .

39. Trước khi mi đi, hãy để họ chiêm ngưỡng cái mà mi cho là vô giá trị.

Before you go, let them look upon what you thought unworthy .

40. 23 Sự ủng hộ và giúp đỡ của các bạn tín đồ đấng Christ là vô giá.

23 The tư vấn and help of fellow Christians is invaluable .

41. Lương tâm là một món quà vô giá có thể giúp chúng ta đạt được mục tiêu đó.

To that end, the conscience can be an invaluable tool .

42. Thế Chiến II chứng tỏ rõ ràng rằng minh ước đó chỉ là tờ giấy vô giá trị.

World War II clearly demonstrated that the pact was not worth the paper it was written on .

43. Và sự hiểu biết, lời khuyên, và sự ủng hộ của bà thì thật vô giá đối với tôi.

And her insight, counsel, and tư vấn have been invaluable to me .

44. Những tượng chạm và tượng đúc ấy là “thần tượng vô giá trị”.—Ha-ba-cúc 2:18, NW.

Such carved images and molten statues are “ valueless gods. ” — Habakkuk 2 : 18 .

45. Tiền tệ do chính phủ trung ương phát hành nhanh chóng phá giá rồi gần như vô giá trị.

The currency issued by the central government rapidly declined in value until it became virtually worthless .

46. Vào lúc đó, các thần tượng của hệ thống mọi sự này sẽ chứng tỏ là vô giá trị.

At that time, the gods of this system of things will be seen to be valueless .

47. Những hình ảnh đầy màu sắc cùng với những hình chúng tôi vẽ minh họa thật sự là vô giá.

The colorful pictures — along with some diagrams that we made — proved invaluable .

48. Sự đồng cảm là điều vô giá giúp chúng ta bỏ qua lỗi lầm của những người khác trong hội thánh.

Empathy is invaluable in helping us overlook the failings of others within the congregation .

49. Người lái buôn trong minh họa của Chúa Giê-su sẵn lòng làm gì để có viên ngọc trai vô giá?

What was the merchant in Jesus ’ illustration willing to do to gain the priceless pearl ?

50. Tôi xem tạp chí như một công cụ vô giá để giúp người ta quen biết với Đức Giê-hô-va”.

I see the magazines as an invaluable aid in helping people get to know Jehovah. ”

51. Còn Cain – một tên nông dân keo kiệt, chỉ dâng lên một bó cỏ và vài ba hạt giống vô giá trị với hắn.

But Cain, a miserly farmer, offered only a bunch of grass and some worthless seeds to him .

52. Cổ phần và công phiếu một sớm một chiều có thể trở thành vô giá trị khi nền kinh tế thình lình sụp đổ.

Stocks and bonds can become worthless overnight in a sudden economic crash .

53. Bà nói với Brock rằng cuộc đời là vô giá và thả viên kim cương xuống biển, sau khi cho Brock cầm thử nó.

She tells Brock that life is priceless and throws the diamond into the ocean, after allowing him to hold it .

54. Những ấn phẩm thời ban đầu, tự truyện sống động và kỷ vật vô giá cũng nằm trong số báu vật tại kho lưu trữ.

Our early publications, thrilling first-person accounts, and priceless memorabilia are also among the gems held in the Archives .

55. (Châm-ngôn 10:2) Những lời này thật vô giá đối với tín đồ Đấng Christ sống vào giai đoạn chót của thời kỳ cuối cùng.

( Proverbs 10 : 2 ) To true Christians living deep in the time of the end, these words are indeed precious .

56. Một độc giả rất thích đọc tạp chí của chúng ta nhận xét: “Thật là những hạt châu kỳ diệu chứa đựng sự khôn ngoan vô giá!

An avid reader of our magazines observed : “ What wonderful gems of priceless wisdom !

57. Thay vì bắt chước người Y-sơ-ra-ên vô ơn vào thời Môi-se, làm sao chúng ta cho thấy mình quý trọng bánh vô giá này?

How can we show that unlike the ungrateful Israelites of Moses ’ day, we do not take for granted this priceless bread ?

58. (Giăng 5:24; Khải-huyền 21:4) Phần thưởng vô giá này nói lên sự bao la của tình yêu thương và lòng rộng lượng của Đức Giê-hô-va.

( John 5 : 24 ; Revelation 21 : 4 ) This priceless reward reveals the magnitude of Jehovah’s love and generosity .

59. 4 Trong Kinh-thánh, những từ ngữ Hê-bơ-rơ nói về hình tượng thường thường nhấn mạnh đến sự vô giá trị, hoặc đó là những từ để chỉ sự khinh bỉ.

4 In the Scriptures, Hebrew words referring to idols often stress worthlessness, or they are terms of contempt .

60. 13 Khi Đức Giê-hô-va xem xét bạn, Ngài loại bỏ những tội lỗi như thế, gần giống như người đãi cát tìm vàng loại ra những viên sỏi vô giá trị.

13 As Jehovah sifts through you, he discards such sins, much the way a prospector panning for gold discards worthless gravel .

61. Thông tin này cung cấp cho nhà cung cấp một cái nhìn cập nhật về doanh số bán sản phẩm là vô giá trong dự báo bán hàng và quản lý hàng tồn kho.

This information provides the supplier with an up-to-date view on the sales of product which is invaluable in sales forecasting and inventory management .

62. Sách Trân Châu Vô Giá dạy rằng Môi Se đã được cho thấy tất cả mọi cư dân trên thế gian “đông vô số như những hạt cát trên bờ biển” (Môi Se 1:28).

The Pearl of Great Price teaches that Moses was shown all the inhabitants of the earth, which were “ numberless as the sand upon the sea shore ” ( Moses 1 : 28 ) .

63. Khi vợ chồng ly hôn, tôi nhẹ cả người vì thoát khỏi tính khí nóng nảy của anh ấy, nhưng tôi cũng thấy xấu hổ và vô giá trị”.—CHỊ YẾN, ly hôn 17 năm.

When we divorced, I was relieved to escape his bad temper, but I also felt humiliated and worthless. ” — EMMELINE, divorced for 17 years .

64. Một viện dưỡng lão ở Hawaii đã tặng Nhân Chứng Giê-hô-va một bằng khen về công tác tình nguyện, trong đó miêu tả họ là “báu vật vô giá” đối với những người trong viện.

One nursing home in Hawaii gave Jehovah’s Witnesses a Volunteer Service Award that described the volunteers as a “ priceless treasure ” to those in that facility .

65. (Công-vụ 28:10, Bản Dịch Mới; 1 Phi-e-rơ 2:7) Một người chồng tôn trọng vợ sẽ không bao giờ hành hung, sỉ nhục hay miệt thị, khiến vợ cảm thấy vô giá trị.

( Acts 28 : 10 ; 1 Peter 2 : 7 ) A husband who honors his wife would never assault her physically ; neither would he humiliate or disparage her, causing her to feel worthless .

66. Theo một học giả Kinh Thánh, Phao-lô dùng từ này để ám chỉ “hành động dứt khoát từ bỏ một điều gì đó vô giá trị và đáng kinh tởm, không muốn dính líu một chút nào đến nó nữa”.

One Bible scholar says that Paul’s use of this word denotes a “ resolute turning aside from something worthless and abhorrent with which one will have nothing more to do. ”

67. 13 Bất luận em tiếp tục làm tiên phong bao lâu, em sẽ bổ khuyết cho sự học vấn và nhận được sự huấn luyện vô giá mà không có việc làm nào khác trên đất có thể cung cấp.

13 Regardless of how long you continue pioneering, you will have rounded out your education and received invaluable training that no other occupation on earth can provide .

68. Trong thời kì đầu người Pháp cai trị, nền kinh tế Bỉ hoàn toàn tê liệt do thuế má phải trả bằng đồng vàng và bạc trong khi hàng hóa mà người Pháp mua lại được trả bằng đồng tiền assignat hầu như vô giá trị.

During this early period of the French rule, the Belgian economy was completely paralyzed as taxes had to be paid in gold and silver coin while goods bought by the French were paid for with worthless assignats .

69. Chúng tôi điều tra hiện tượng siêu linh, hội kín, giả khoa học và các cáo buộc về mang tính khoa học, giả danh khoa học, phản khoa học, khoa học vô giá trị tà thuật, khoa học bệnh hoạn, sai trái, và những niềm tin vô lý từ xa xưa.

We investigate claims of the paranormal, pseudo-science, fringe groups and cults, and claims of all kinds between, science and pseudo-science and non-science and junk science, voodoo science, pathological science, bad science, non-science, and plain old non-sense .

70. Thánh thư dạy rằng thể xác và linh hồn tạo thành bản thể con người.7 Vì được cấu tạo với hai thành phần như vậy, nên mỗi anh chị em có thể tạ ơn Thượng Đế về các ân tứ vô giá của Ngài về thể xác và linh hồn của mình.

Scripture teaches that the body toàn thân and the spirit are the soul of man. 7 As a dual being, each of you can thank God for His priceless gifts of your body toàn thân and your spirit .

71. Để ngăn chặn mọi người nắm giữ tiền mặt (và do đó thu nhập 0%), Gesell đề nghị phát hành tiền trong một thời gian hạn chế, sau đó nó phải được đổi lấy giấy bạc mới; các cố gắng nắm giữ tiền do đó dẫn nó đến hết hạn và trở thành vô giá trị.

To prevent people from holding cash ( and thus earning 0 % ), Gesell suggested issuing money for a limited duration, after which it must be exchanged for new bills ; attempts to hold money thus result in it expiring and becoming worthless .

72. Mặt khác, những người ủng hộ chỉ giáo dục kiêng khem cho rằng nội dung giáo dục bao hàm không dạy được cho teen tiêu chuẩn về cách ứng xử đạo đức; họ cho rằng hoạt động tình dục dựa trên nền tảng đạo đức chỉ diễn ra bên trong phạm vi hôn nhân là “lành mạnh và xây dựng” và rằng sự hiểu biệt vô giá trị về thân thể có thể dẫn tới những hoạt động vô đạo đức, không lành mạnh và có hại.

On the other hand, proponents of abstinence-only sex education object to curricula that fail to teach their standard of moral behavior ; they maintain that a morality which is based on sex only within the bounds of marriage is ” healthy and constructive ” and that value-free knowledge of the body toàn thân may lead to immoral, unhealthy, and harmful practices .