vội trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Sao phải vội vã thế.

Don’t be silly.

OpenSubtitles2018. v3

Họ vội kết luận sai và quay lưng lại với Chúa Giê-su thay vì tiếp tục tin tưởng ngài.

Rather than give Jesus the benefit of the doubt, they jumped to a wrong conclusion and turned their backs on him.

jw2019

Có lẽ tôi đã quá vội vàng lên án nó.

Perhaps I was too willing to condemn him.

OpenSubtitles2018. v3

Sau này, khi rao giảng thành công ở Sa-ma-ri, có lẽ Giăng cảm thấy hơi ngượng về cách phản ứng nóng vội của mình trước đây.—Công 8:14, 25.

It could be that the apostle John felt embarrassed about his rash outburst when he later enjoyed a successful preaching campaign among the Samaritans. —Acts 8:14, 25.

jw2019

Đừng giết vội.

Don’t kill him yet.

OpenSubtitles2018. v3

Không vội được

We’re not rushing in.

OpenSubtitles2018. v3

“Ta nói cùng các ngươi, Ngài sẽ vội vàng xét lẽ công bình cho họ.”

“I tell you that he will avenge them speedily.”

LDS

Chúng tôi đang vội.

We’re in a hurry.

QED

Tôi nghĩ mai anh chưa nên đi vội.

I don’t think you should leave tomorrow .

OpenSubtitles2018. v3

Trong khi đó, chàng trai lao vội vào buồng ngủ và bóc thư xem.

Meanwhile, the young man rushed into the bedroom and opened the letter.

Literature

Guy Haines chơi mạnh mẽ và vội vã hơn chưa bao giờ thấy anh đánh mạnh tay như vậy.

Guy Haines is hitting harder, hurrying the play taking chances I’ve never seen him take.

OpenSubtitles2018. v3

Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.

They enter into it readily enough because they think that it will suit their needs, but they expect to be able to get out of it as soon as it seems to be challenging.

jw2019

Đừng nói ra vội.

let’s not tell her yet.

OpenSubtitles2018. v3

Tác phẩm này, soạn thảo một cách vội vã vào hậu bán thế kỷ thứ tư CN, được gọi là sách Talmud từ Pha-lê-tin.

This work, compiled in haste in the latter part of the fourth century C.E., became known as the Palestinian Talmud.

jw2019

Những cuộc trò chuyện vội vã, thì thầm vang dội khắp hội trường.

Last-second, whispered conversations echoed throughout the hall.

LDS

Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.

Thus, we should not jump to the conclusion that a person must be guilty of sin that incurs death solely because he is expelled from the congregation.

jw2019

Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha?

Could those who later meet the son rightfully conclude that he had a bad father or even that he had no father at all?

jw2019

Đừng vội!

Not so fast!

ted2019

Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.

Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.”

jw2019

Dàn xếp mục đích đặt áp lực lên người mua để hành động vội vàng hoặc phải đối mặt với những hậu quả của việc nhầm lẫn trong sự giảm giá nhấ định.

Goal framing places pressure on buyers to act hastily or face the consequences of missing out on a definite price reduction.

WikiMatrix

Như thường lệ, anh di chuyển như thể anh không vội vã đi đến bất kỳ nơi nào hết.

As always, he moved as if he were in no hurry to get anywhere in particular.

Literature

Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.

He calls for help and some kindly disposed soul, hearing his cries for relief, hastens to his assistance and by lowering a ladder, gives to him the means by which he may climb again to the surface of the earth.

LDS

Sau quá trình phi thực dân hóa vội vã của Congo thuộc Bỉ, Bỉ tiếp tục kiểm soát nước này, thông qua Tổng liên đoàn Bỉ, ước tính nắm giữ khoảng 70% nền kinh tế Congo sau khi phi thực dân hóa.

After the decolonization of Belgian Congo, Belgium continued to control, through the Société Générale de Belgique, an estimated 70 % of the Congolese economy following the decolonization process .

WikiMatrix

Chính quyền Liên hiệp châu Âu của Pháp đảm nhiệm cho quỹ này vội vàng tới cấm tòa nhà này.

The French E. U. official in charge of the funding rushed to block the painting.

QED

Sao nỡ ra đi vội vàng.

Repent in Haste.

WikiMatrix