‘xôi gấc’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” xôi gấc “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ xôi gấc, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ xôi gấc trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh1. Thế sao mặt em lại đỏ như gấc thế ?
Then why are you red as a beetroot ?

2. Ngoài các nước Đông Nam Á nơi cây gấc là loài bản địa, gấc cũng có thể được trồng ở các vùng khí hậu cận nhiệt đới.

Apart from Southeast Asian countries where the fruits are native, gac can be grown in sub-tropical climate regions .
3. Là rượu mâm xôi .
It’s blackberry wine .
4. Đây là mứt mâm xôi .
It’s raspberry jam .
5. Bên trong quả gấc gồm hai phần : cùi quả ( màu vàng ) và màng hạt ( màu đỏ ) .
It lies between two mountains, the Rigi ( known as Queen of the Mountains ) and the Rossberg .
6. Tôi thấy 1 cây mâm xôi .
I, um, I saw a blackberry .
7. Gà lôi với súp mâm xôi
Pheasant with blackberry sauce
8. Yes, Đấy là nước coulis-mâm xôi .
Yes, that’s a raspberry coulis .
9. Và tôi sẽ mua … mâm xôi xanh Slushee .
And, uh, I will have a – a blue raspberry Slushee .
10. Tôi muốn gà lôi với nước sốt mâm xôi .
I want pheasant with blackberry sauce .
11. Và có nhiều bụi mâm xôi mọc quanh đó .
And there were blackberries growing all over .
12. Để sinh sản, gấc hoàn toàn có thể biến hóa giới tính, và hoàn toàn có thể biến hóa từ mùa này sang mùa khác .
In order to breed, gac can change sex, and may change from one season to the next .

13. 5 Xôi ăn với xoài và nước cốt dừa

5 Sticky rice with coconut milk and mangoes
14. Rồi, nàng và tôi đi hái mâm xôi .
Well, she and I went blackberry picking .
15. Khiến anh phải dừng để nhặt quả mâm xôi
Making you stop to pick blackberries .
16. Báo tin ra những hải đảo xa xôi + rằng :
And proclaim it among the islands far away : +
17. Bụi Mâm Xôi, bà ấy đang tới chỗ ông .
Raspberry Bush, she’s coming your way .
18. Từ thuở thời xưa, trên một thiên hà xa xôi …
A long time ago in a galaxy far, far away ….
19. Tôi hái mấy trái mâm xôi này ngày trong ngày hôm qua, Reuben .
I picked blackberries, Reuben .
20. Nhà là một ngõ ngách ở một thị xã xa xôi
trang chủ is an alley in a faraway town
21. Hai con trai cụ sống ở một nước khác xa xôi .
Her two sons live in another country far away .
22. Xôi tam sắc có nhiều loại, tùy theo người chế biến .
There are many other possible shapes, depending on the manufacturers .
23. Tại thời gian này, quả gấc cứng, nhưng nó mềm đi rất nhanh, do đó đặt ra những yếu tố tương quan đến việc tàng trữ và luân chuyển .
At this time, the fruit is hard, but turns soft quickly, creating a challenge for storage and transportation .

24. Một bãi biển ưa thích, một đất nước miễn thuế xa xôi

Preferably on a beach, in a tax – không tính tiền country far, far away
25. Quả mâm xôi là dạng quả hợp của những quả hạch nhỏ .
Their coloration gives them the appearance of small spines .