xu hướng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Định nghĩa cơ bản của một xu hướng giá ban đầu được đưa ra bởi Lý thuyết Dow.

The basic definition of a price trend was originally put forward by Dow theory.

WikiMatrix

Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.

Hover over USERS/EVENTS in the marquee to display the TRENDING option.

support.google

Chỉ số xu hướng so sánh khoảng thời gian đã chọn với khoảng thời gian trước đó.

Trend indicators compare the selected time period to the previous time period.

support.google

Và kể từ dạo đó có các xu hướng dường như xác nhận ý tưởng này.

And the trend since then seems to confirm his idea.

jw2019

Cảnh văn hoá theo xu hướng hiện đại và tự nhiên theo thời trang vào đầu thế kỷ 20.

The cultural scene followed modernist and naturalist tendencies in fashion at the beginning of the 20th century.

WikiMatrix

Ví dụ: Khi giáo sư có xu hướng xếp loại thấp hơn, vì trung bình của lớp.

Example: When the professor tends to grade lower, because the average of the class.

WikiMatrix

Khi bạn bắt đầu tìm kiếm một thứ gì, bạn sẽ có xu hướng tìm thấy nó.

When you start looking for something you tend to find it.

WikiMatrix

Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.

People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches .

QED

Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.

If you spin something, it tends to fly out.

ted2019

vậy nên khi nào thì xu hướng này mới dừng?

So where does this trend stop?

ted2019

Một cách khác để xem xét là xem xét xu hướng theo thời gian.

Another way of looking at it is looking at time trends.

QED

Khi bạn muốn xem xu hướng toàn cầu, bạn làm theo trên Twitter.

When you want to check global trends, you follow along on Twitter.

QED

Vào ngày 21 tháng 12, Marge chuyển đến miền nam Philippines, nơi đã đẩy nhanh xu hướng suy yếu.

On December 21, Marge moved into the southern Philippines which accelerated its weakening trend.

WikiMatrix

Về dài hạn, xu hướng tăng trưởng vẫn khiêm tốn do những vấn đề mang tính cơ cấu.

Longer-term trend growth remains subdued on account of structural problems.

worldbank.org

Chúng có xu hướng bơi trong nước mở.

These fish tend to swim in open water.

WikiMatrix

Trên toàn cầu, bạn luôn gặp xu hướng đàn ông muốn có một tờ giấy chứng nhận.

All across the globe, you have this tendency of men wanting a certificate.

QED

Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.

At NASA, they tend to stick to last names, actually.

OpenSubtitles2018. v3

Xu hướng đổ lỗi cho người khác này là mấu chốt gây khó khăn cho công việc.

This tendency to blame another is a key work problem.

Literature

Nhà báo có xu hướng như vậy mà

Journalists tend to be like that.

OpenSubtitles2018. v3

Tuy nhiên, những xu hướng này đã bị thay đổi đáng kể trong cuộc bầu cử năm 2016.

However, these trends were dramatically altered at the 2016 election.

WikiMatrix

“Người đồng tính không thể thay đổi xu hướng tình dục vì đó là bẩm sinh”.

“Homosexuals can’t change the way they are; they’re born that way.”

jw2019

Là nó mới nhất xu hướng hoặc những gì?

Him actually not plutocracy family born with .

QED

Những ví dụ này chỉ ra một xu hướng.

These examples indicate a trend.

QED

Vấn đề là việc này có xu hướng tập trung những gen này lại.

Well what the problem is this tends to concentrate these genes .

QED

Ngoài ra, sự bốc hơi của nước sông có xu hướng tăng lên về phía tây.

The rest of the stream course generally trends west.

WikiMatrix