[2022] Top 3+ cách đặt tên tiếng Hàn cho nam và nữ hay nhất – Zila

Trong quá trình học tiếng Hàn, làm việc cùng người Hàn, hay trong quá trình du học Hàn Quốc, ắt hẳn ít nhất một lần bạn đắn đo về việc đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn. Trong bài viết này, Zila sẽ giới thiệu đến các bạn 3 cách để đặt tên tiếng Hàn. Mỗi một cách đặt tên đều có ưu – nhược điểm riêng. Bạn có thể cân nhắc tùy vào hoàn cảnh, mong muốn của mình để đặt tên tiếng Hàn phù hợp nhé.

CÁCH 1 – PHIÊN ÂM TÊN TIẾNG HÀN THEO CÁCH ĐỌC TÊN TIẾNG VIỆT

Bằng cách này bạn có thể phiên tên tiếng Việt của mình sang tiếng Hàn, để người Hàn có thể đọc đúng được.

>> Xem thêm: Cách phiên âm tiếng Việt sang tiếng Hàn

Zila sẽ gợi ý cho bạn cách phiên âm của 1 số họ thông dụng

Họ

Phiên âm tiếng Hàn

Họ

Phiên âm tiếng Hàn

Bùi 부이
Cao 까오 Ngô 응오
Dương 즈엉 Nguyễn 응우옌
Đặng Phan
Đỗ Phạm
Hoàng Trần
Hồ Trương 쯔엉
Huỳnh 버 / 브어
부 / 브우

Ví dụ

  • Nguyễn Nhật Ánh             응우옌 녓 아잉
  • Giang Hồng Ngọc             장 홍 응옥
  • Nguyễn Bảo Anh              응우옌 바오 아잉
  • Trần Ngọc Lan Khuê        쩐 응옥 란 쿠에 (퀘)
  • Ninh Dương Lan Ngọc     닝 즈엉 란 응옥
  • Trịnh Thăng Bình              칭 탕 빙

Ưu điểm

  • Giúp người Hàn phát âm được tên tiếng Việt của bạn

Nhược điểm

  • Phiên âm khá dài, khó nhớ

CÁCH 2 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO PHIÊN ÂM HÁN – HÀN

Trong tiếng Việt và tiếng Hàn đều có một bộ phận tiếng Hán – Việt, tiếng Hán – Hàn. Dựa theo nguyên tắc âm Hán, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể phiên tên của mình sang tiếng Hàn .
Các bạn hoàn toàn có thể tìm tên của mình trong bảng phiên âm Hán – Hàn – Việt sau đây :

HỌ

Tên tiếng Việt

Phiên âm tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Tên tiếng Việt

Phiên âm tiếng Hàn

(La-tinh hóa)

Nguyễn 원 (Won) Lương 량 (Ryang)
Trần 진 (Jin) Lưu 류 (Ryu)
려 (Ryeo) 이 (Lee)
Phạm 범 (Beom) Trình, Đinh, Trình 정 (Jeong)
Hoàng, Huỳnh 황 (Hwang) Trương 장 (Jang)
Phan 반 (Ban) Giang 강 (Kang)
Võ, Vũ 우 (Woo) Cao 고 (Go, Ko)
Đặng 등 (Deung) Đoàn 단 (Dan)
Bùi 배 (Bae) Văn 문 ( Moon )
Đỗ, Đào 도 (Do) Lâm 임 ( Im / Lim )
Hồ 호 (Ho) Triệu 조 (Jo)
Ngô 오 (Oh) Quách 곽 (Kwak)
Dương 양 (Yang) Lã/ Lữ 여 (Yeo)
Tôn 손 (Son)

TÊN LÓT

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

Ái 애 (Ae) Hữu 유 (Yoo)
An 안 (An, Ahn) Huy 휘 ( Hwi )
Anh, Ánh 영 (Yeong, Young) Khải 개 ( Gae )
Bách 박 (Bak, Park) Khánh (nữ) 경 (Kyeong, Kyung)
Bạch 백 (Baek, Paik) Khoa 과 (Kwa)
Bảo 보 (Bo) Khuê 규 (Kyu, Gyu)
Bích 벽 (Byeok, Byuk) Kiên 건 (Keon, Geon)
Bình 평 (Pyeong, Pyung) Kiệt 결 ( Gyeol, Gyul )
Cẩm 금 (Geum, Keum) Kiều 교 (Kyo)
Châu 주 (Ju) Lam 람 (Ram)
Chi 시 (Shi) Lan 란 (Ran)
Chí 지 (Ji) Lệ 려 (Ryeo)
Chung 종 (Jong) Liên 련 (Ryeon)
Kỳ 기 (Ki) Long 용 (Yong)
Cường 강 (Kang) Lưu 류 ( Ryu )
Đại 대 (Dae) Mai 매 ( Mae )
Đạt 달 (Dal) Mẫn 민 (Min)
Đông 동 (Dong) Mạnh 맹 (Maeng)
Đức 덕 (Deok, Duk) Mi, My, Mĩ, Mỹ 미 (Mi)
Dũng 용 (Yong) Minh 명 (Myeong, Myung)
Dương 양 (Yang) Nam 남 (Nam)
Duy 두 (Doo)  Nga 아 (A, Ah)
Duyên 연 (Yeon) Ngân 은 ( Eun )
Gia 가 (Ga)  Ngọc 옥 ( Ok )
Giang, Khánh ( nam ), Khang 강 (Kang)  Nguyên 원 ( Won )
Giao 요 (Yo)  Nguyệt 월 (Wol)
하 (Ha)  Nhân 인 (In)
Hải 해 (Hae) Nhất/ Nhật/ Nhựt 일 (Il)
Hân 흔 (Heun) Nhi 이 (Yi)
Hạnh 행 (Haeng) Ninh 녕 ( Nyeong, Nyung )
Hảo 호 (Ho) Nữ 녀 ( Nyeo )
Hiền, Huyền 현 (Hyeon, Hyun) Oanh 앵 (Aeng)
Hiếu 효 (Hyo) Phát 팔 (Pal)
Hoa 화 (Hwa) Phi, Phí 비 (Bi)
Hoài 회 (Hwe) Phong 풍 (Pung)
Hồng 홍 (Hong) Phương 방 ( Bang )
Huệ 혜 ( Hye ) Quân 군/ 균 (Gun, Kun / Gyun, Kyun)
Hưng, Hằng 흥 (Heung) Quang 광 (Gwang, Kwang)
Hương 향 (Hyang) Quốc 국 ( Kuk, Kook )
Hường 형 (Hyeong, Hyung) Quế 계 (Gye)

TÊN LÓT

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

Tên tiếng Việt

Phiên âm tên tiếng Hàn

Quyên 견 ( Gyeon, Kyeon ) Thương 상 (Sang)
Sơn 산 (San) Thủy 수 (Su, Soo)
Tài 재 (Jae) Thy, Thi 시 (Si)
Tân, Tấn 신 ( Sin, Shin ) Tố 솔 (Sol, Soul)
Tiên 선 ( Seon ) Toàn 천 (Cheon)
Thạch 택 (Taek) Trà 자 (Ja)
Thành 성 (Seong, Sung) Trân 진 (Jin)
Thái 태 ( Tae ) Trang (nữ), Trường (nam) 장 (Jang)
Thăng, Thắng 승 ( Seung ) Trí 지 (Ji)
Thành, Thịnh 성 (Seong, Sung) Trinh 정 (Jeong)
Thanh, Trinh, Trịnh, Chinh 정 (Jeong, Jung) Trọng, Trung 중 (Jung)
 Thảo 초 ( Cho ) 수 (Su, Soo)
 Thị 시 ( Si ) Tuấn (nam), Xuân (nữ) 준 (Jun, Joon)
 Thiên 천 ( Cheon ) Tuyết 설 (Seol, Sul)
Thiện 선 (Seon) Vân 문 (Mun, Moon)
 Thiều 서 (Seo) Văn 문 (Mun, Moon)
 Thông 종 (Jong) Vi, Vy 위 (Wi)
 Thu 주 ( Ju ) Việt 월 (Wol)
Thư 서 ( Seo ) Yến 연 ( Yeon )
Thuận 순 ( Sun )

Ví dụ

  • Nguyễn Nhật Ánh              원일영
  • Giang Hồng Ngọc              강홍옥
  • Trần Ngọc Lan Khuê         진옥란규
  • Ninh Dương Lan Ngọc      녕양란옥
  • Trịnh Thăng Bình               정승평
  • Bùi Ngọc Châu                  배옥주
  • Đặng Huỳnh Kỳ                 등황기
  • Đỗ Tuấn Đạt                      도준달
  • Nguyễn Huỳnh Giao          원황요

Ưu điểm

  • Dễ dàng
  • Thể hiện đúng tên gốc của mình

Nhược điểm

  • Trong tên tiếng Việt, không phải tên nào cũng là âm Hán – Việt
  • Trường hợp phiên được sang tên tiếng Hàn, tên đó có thể là giới tính khác, hoặc là một từ vô nghĩa
  • Hiện nay, người Hàn có xu hướng đặt tên con theo âm thuần Hàn. Nên thế hệ 9X trở về sau đa số có tên hoàn toàn thuần Hàn. Nếu đặt tên Hán – Hàn thì sẽ tạo cảm giác bạn như một người lớn tuổi.

CÁCH 3 – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN MỚI HOÀN TOÀN

Một số bạn trẻ hoàn toàn có thể đặt tên tiếng Hàn theo tên idol ( thần tượng ) của mình. Sau đây là 1 số ít Idol có tên hay nhất, độc lạ nhất Nước Hàn .

>> Xem thêm: Hangeul (한글) – Học bảng chữ cái tiếng Hàn từ A đến Z

1. 강다니엘 (Kang Daniel) – Kang Daniel

Thoạt nhìn cứ nhầm tưởng là nghệ danh, nhưng đây là tên thật của Daniel. Bật mí một tí, Daniel khi còn nhỏ có tên là 강의건 ( Kang Eui-geon ). Lớn lên, chàng trai đổi tên thành 강다니엘 ( Kang Daniel ) – Daniel vốn là tên của một vị Thánh .

2. 김제니 (Kim Je-ni)

Jennie (BLACKPINK)

Từ năm 9 tuổi, Jennie đã đi du học ở New Zealand. Đó chính là nguyên do tại sao cô lại chiếm hữu cái tên “ Tây ” đến vậy. Khi đã trở thành idol, tên Jennie cũng là một cái tên dễ nhớ và thuận tiện đi vào lòng người hâm mộ .

3. 김설현 (Kim Seol-hyun)

– 

Seolhyun (AOA)

설 = 눈 ( tuyết ), 현 = 빛나다 ( tỏa sáng )
Seol-hyun được nhìn nhận là một trong những idol nữ đẹp nhất và có body toàn thân đẹp nhất xứ Hàn. Nên nói là khuôn mặt tỏa sáng như cái tên, hay là tên ngọt ngào như khuôn mặt nhỉ ?

4. 문별이 (Moon Byul-i) – Moonbyul (MAMAMOO)

Có câu truyện kể rằng, trong ngày bố của Moonbyul đang định đặt tên cho con gái mình, thì đùng một cái trên trời Open những sao sáng lấp lánh lung linh. Vậy nên ông đã đặt tên con gái là 별이 ( ngôi sao 5 cánh ). Ai mà biết được rằng, sau này cô con gái đó trở thành “ ngôi sao 5 cánh ” sáng chói trong K-POP thế cơ chứ .

5. 박찬열 (Park Chan-yeol) – Chanyeol (EXO)

찬열 xuất phát từ cụm “ 알찬 열매 ” ( tạm dịch : đầy thành quả ). Quả là một cái tên ngữ nghĩa cũng đẹp, mà còn khiến cho người khác muốn gọi mãi luôn .

6. 김다솜 (Kim Da-som) – Dasom

다솜 là từ thuần Hàn của 사랑 ( yêu thương ). Quả thật là một chiếc tên làm mọi người chỉ muốn yêu thương cô gái mà thôi .

7.

박초롱 (Park Cho-rong)

Chorong (A PINK)

초롱 xuất phát từ cụm “ 초롱초롱하다 ” nghĩa là tỏa sáng bùng cháy rực rỡ và trong trẻo. Quả thật là vậy, cô nàng luôn mang trong mình một nét tỏa sáng lấp lánh lung linh cùng với nét đáng yêu .

8. 고아라 (Go Ara)

아라 là từ thuần Hàn của 바다 ( biển ). Bố của Go Ara muốn con gái mình trở thành người có tấm lòng trong sáng và to lớn như biển cả, nên ông đã đặt tên con là Ara .

9. 강하늘 (Kang Haneul)

하늘 nghĩa là khung trời. Chàng diễn viên Kang Haneul luôn giữ cho mình hình ảnh của một anh người trẻ tuổi trong sáng như khung trời xanh .

10. 황정음 (Hwang Jeong-Eum)

Tên của nữ diễn viên này nếu đứng riêng một mình thì sẽ trọn vẹn thông thường. Nhưng, hai người anh trai của cô nàng có tên là 황훈 – 황민. Nếu ghép 3 tên này lại thì sẽ có ý nghĩa gì nhỉ ? 훈 – 민 – 정음 ( Huấn – Dân – Chính Âm ) là tên của bộ chữ Hangeul đó. Quả là một mái ấm gia đình yêu nước .
— — — — — — — — — — — — –
Bạn vẫn chưa tìm được tên tiếng Hàn vừa lòng cho mình ? Đừng lo ! Sau đây Zila sẽ trình làng đến bạn một loạt những cái tên vô cùng độc lạ và có ý nghĩa. Bạn hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm và chọn ra cái tiếng mà mình yêu thích nhất nhé .

I – HỌ TIẾNG HÀN

Bạn hoàn toàn có thể lấy đúng theo họ của mình. ( Tham khảo bảng 2 )

II – ĐẶT TÊN TIẾNG HÀN THEO NAM VÀ NỮ

PHẦN 1

이름

TÊN TIẾNG HÀN

TÊN TIẾNG HÀN CHO NAM

TÊN TIẾNG HÀN CHO NỮ

해석

Ý NGHĨA TÊN TIẾNG HÀN

가온
Ga-on

세상의 중심
Trung tâm của cuộc sống
가람
Ga-ram

푸르고 슬기롭게
Sắc sảo, uyên bác
나리
Na-ri

‘백합’의 옛말
Tiếng Hàn cổ của chữ “ hoa huệ tây, hoa loa kèn ”
나봄
Na-bom

봄에 태어난 사람
Cô gái sinh ra vào mùa xuân
나별
Na-byeol

별처럼 예쁘고 환한 사람
Xinh đẹp, lấp lánh lung linh như ngôi sao 5 cánh
나샘
Na-saem

샘처럼 밝고 깨끗한 사람
Trong sáng, trong lành như dòng suối
나예
Na-ye

나비처럼 예쁘게
Đẹp như bướm
다빈
Da-bin

빈 마음으로 최선을 다해
Sống hết lòng, với một trái tim rộng mở
다나
Da-na

다른 이보다 모든 것이 다 나은 사람이 되라
Hãy trở thành một người tốt đẹp hơn những người khác
다은
Da-eun

따사롭고 은은하게
Hãy sống thật ấm cúng và êm ả dịu dàng
다예
Da-ye

따사롭고 예쁘게
Hãy sống thật ấm cúng và xinh đẹp
다온
Da-on

좋은 모든 일이 다 오는
Mong mọi điều tốt đẹp sẽ đến với bạn
다솜
Da-som

사랑
Từ thuần Hàn của ‘ 사랑 ’ ( yêu thương )
다슬
Da-seul

모두 다 슬기롭게
Hãy sống mưu trí, khôn ngoan
다희
Da-hee

세상을 희게 하는 사람
Người mang lại niềm vui cho trần gian
도담
Do-dam

건강하게 잘 자라는 모양
Hãy lớn thật mạnh khỏe
단미
Dan-mi

사랑스러운 여자
Cô gái đáng yêu
단비
Dan-bi

단비처럼 꼭 필요한 사람이 되길
Mong bạn trở thành một người như cơn mưa rào mùa hạn
단원
Dan-won

모두가 원하는 사람
Người mà ai cũng mong ước có
로운
Ro-woon

슬기로운의 로운에서 따옴
Xuất phát từ chữ ‘ 슬기로운 ’ khôn ngoan

PHẦN 2

라온
Ra-on

즐거운
Vui vẻ
라미
Ra-mi / La-mi

동그라미의 라미에서 따옴. 인생이 동글동글 부드럽고 원만하기를
Xuất phát từ chữ ‘ 동그라미 ’ ( tròn ). Mong đời sống bạn tròn đầy, viên mãn
루리
Lu-la

뜻을 이루리 (‘이’씨 성이면 >> 이루리)
Đạt được ý nguyện. Nếu lấy họ Lee ( 이 ) thì hoàn toàn có thể đặt tên là 이루리
마루

Ma-ru

산 꼭대기
Đỉnh núi
모은
Mo-eun

값진 것을 모으는 사람이 되라
Hãy trở thành người gom nhặt những điều quý giá
마리
Ma-ri

머리의 옛말, 으뜸가는 사람이 되길
Từ cổ của ‘ 머리 ’. Hãy trở thành người luôn đứng vị trí số 1
미리내
Mi-ri-nae

은하수의 별
Ngôi sao trong dãy ngân hà
바다
Ba-da

바다처럼 넓은 마음으로 살아라
Hãy sống với trái tim bát ngát như biển cả
바로
Ba-ro

똑바르고 정직하게
Ngay thẳng, chính trực
바롬
Ba-rom

‘바르게 하다’의 옛말
Từ cổ của ‘ 바르게 하다 ’ ( ngay thật )
보나
Bo-na

보람이 나타나는
Có giá trị
보람

일을 한 뒤에 얻어지는 좋은 결과
Có thành quả tốt đẹp
보담
Bo-dam

그 누구보다 더 나은 삶을 살아가길
Hãy sống một cuộc sống tốt đẹp hơn bất kể ai
별하
Byul-ha

별처럼 높고 빛나게
Hãy tỏa sáng như ngôi sao 5 cánh trên khung trời
빛나
Bit-na

빛나다
Tỏa sáng
소담
So-dam

풍족하고 아름답고 탐스러운의 ‘소담하다’에서 따온
Sống một đời sống sung túc, xinh xắn, đáng khao khát
슬옹
Seul-ong

슬기롭고 옹골찬
Khôn ngoan, rắn rỏi
새론
Sae-ron

늘 새로운 사람이 되길
Hãy là người luôn mới lạ
새별
Sae-byul

새로운 별처럼 빛나길
Tỏa sáng như những ngôi sao 5 cánh mới mọc
소미
So-mi

솜처럼 부드러운 사람이 되길
Hãy thướt tha như những sợi bông

PHẦN 3

소예
So-ye

소담스럽고 예쁜
Xinh đẹp và đáng khao khát
슬아
Seul-a

슬기로움과 아름다음을 지닌 사람
Cô gái có cả trí và sắc
슬기
Seul-gi

슬기로운 사람
Khôn ngoan
슬예
Seul-ye

슬기롭고 예쁘게
Khôn ngon và xinh đẹp
슬찬
Seul-chan

슬기로운이 가득찬
Đầy sự ngôn ngoan, tinh tế
시원
Si-won

시원한 성격을 지니길
Hãy là người có tính cách tự do

Som

솜처럼 부드러운 마음을 지니길
Hãy là người có tâm hồn quyến rũ như bông
슬아
Seul-ah

슬기로움과 아름다움
Trí khôn và vẻ đẹp
샛별
Saet-byul

‘금성’의 뜻
Mang nghĩa là “ sao mai ”
아나
A-na

아름답게 자라나
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
윤슬
Yoon-seul

빛에 비춰진 반짝이는 물결
Làn sóng lấp loáng phản chiếu trong ánh sáng
아라
A-ra

바다처럼 넓은
Rộng rãi như biển lớn
아란
A-ran

아름답게 자란
Hãy lớn lên thật xinh đẹp
우솔
Woo-sol

우람한 소나무처럼 바르고 큰 사람이 되길
Hãy trở thành người chính trực, vĩ đại như rừng thông hùng vĩ
은솔
Eun-soul

고운 소나무같은
Đẹp thanh tao như cây thông ( 솔 )
이든
Ei-deun

착하고 어진
Hiền lành và phúc hậu
이솔
Yi-soul

소나무의 기상과 품위를 이루길
Hãy mang khí phách, phẩm chất của rừng thông
예솔
Ye-soul

예쁘고 곧게 자란 소나무
Lớn lên xinh đẹp và can đảm và mạnh mẽ như thông
예슬
Ye-seul

예쁘고 슬기로운
Xinh đẹp và tinh tế
온빛
On-bit

온 나라에 빛을 주길
Gieo ánh sáng cho trần gian
이슬
Yi-seul

이슬처럼 깨끗하고 맑은 마음을 지니길
Hãy mang tâm hồn trong sáng như sương mai
지예
Ji-ye

지혜롭고 예쁜
Trí huệ và xinh đẹp
진이
Jin-i

진달래같이 곱고 예쁜 사람
Xinh đẹp như hoa Jindallae

PHẦN 4

조은
Jo-eun

‘좋은’을 소리나는 대로 적은 이름
Dựa theo phát âm của “ 좋은 ” ( tốt đẹp )

Chan

속이 꽉 찬
Đủ đầy
초롱
Cho-rong

맑고 영롱하게 빛나는
Hãy tỏa sáng bằng ánh sáng trong trẻo và lấp lánh lung linh
찬솔
Chan-soul

알차게 잘 자란 소나무
Lớn lên đầy đặn như cây thông
찬슬
Chan-seul

슬기로움이 가득찬
Đầy trí khôn
초아
Cho-a

초처럼 자신을 태워 세상을 비추는 사람 되라
Hãy đốt cháy bản thân để phát sáng cho trần gian này
초은
Cho-eun

초롱초롱하고 은은한
Lấp lánh và dịu dàng êm ả
토리
To-ri

도토리처럼 작지만 야무진
Như quả sồi, nhỏ nhoi nhưng cứng cỏi
하얀
Ha-yan

흰 눈같이 하얀
Như tuyết trắng
하루
Ha-ru

하루하루 최선을 다하길
Hãy nỗ lực từng ngày từng ngày
하나
Ha-na

세상의 단 하나
Là duy nhất trên trần gian này
하늬
Ha-nee

하늬바람같이 시원한
Dễ chịu như gió Tây
하람
Ha-ram

하늘이 내린 소중한 사람
Người hạ phàm
하은
Ha-eun

하늘처럼 맑고 구슬처럼 투명한
Trong lành như khung trời, trong veo như viên pha lê
한별
Han-byul

큰 별처럼 밝게 빛나 이끄는 사람이 되길
Trở thành người đứng vị trí số 1, tỏa sáng như những vì sao tinh tú
한울
Han-wul

큰 울타리가 되길
Vững chãi như một bờ rào to lớn
한결
Han-gyul

한결같은 사람이 되길
Trờ thành người ngay thật, trước sau như một
해나
Hae-na

해가 나는, 해처럼 포근한 사람이 되길
Trở thành là người ấm áp như mặt trời
해랑
Hae-rang

해와 늘 같이 하는 사람이 되길
Trở thành giống như mặt trời
해든
Hae-deun

해가 든
Mặt trời mọc
해찬
Hae-chan

햇살로 가득찬
Tràn đầy ánh sáng mặt trời

Tổng hợp: Zila Team

Hy vọng rằng, qua bài viết này, những bạn sẽ hoàn toàn có thể đặt cho mình một cái tên tiếng Hàn vừa lòng nhất. Cái tên đó tương thích với tính cách của bạn nhất, hoặc là hình mẫu mà bạn muốn hướng đến. Và quan trọng hơn hết, một cái tên mang ý nghĩa tốt đẹp cũng sẽ là một ấn tượng tốt khi tiếp xúc với người Hàn .

LIÊN HỆ NGAY

CÔNG TY Trách Nhiệm Hữu Hạn GIÁO DỤC ZILA

☞ CN1: ZILA – 18A/106 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Đakao, Q.1, TP. HCM
☎ Hotline CN1: 028 7300 2027 hoặc 0909 120 127 (Zalo)

☞ CN2: ZILA – Tầng 1 (KVAC), 253 Điện Biên Phủ, P.7, Q.3, TP. HCM
☎ Hotline CN2: 028 7300 1027 hoặc 0969 120 127 (Zalo)

Email: [email protected]
Website: www.zila.com.vn
Facebook: Du học Hàn Quốc Zila