chức vụ trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Làm vinh hiển chức vụ của mình có nghĩa là gì?
What does it mean to magnify a calling?
LDS
Trong Chiến tranh Trung-Nhật, Lý giữ một vài chức vụ trong quân đội.
During the Sino-Japanese War, Li served in several military posts.
WikiMatrix
Chức vụ thống đốc này trực thuộc bộ Thuộc địa và bộ Hải quân Pháp.
This Secretary of State was responsible for the French navy and for French colonies.
WikiMatrix
Các Chức Vụ Kêu Gọi là Các Cơ Hội để Phục Vụ
Callings as Opportunities for Service
LDS
* Hãy dạy dỗ lẫn nhau theo như chức vụ mà ta đã chỉ định cho các ngươi, GLGƯ 38:23.
* Teach one another according to the office wherewith I have appointed you, D&C 38:23.
LDS
Anh Cả Gavarett nói: “Những sự kêu gọi không phải là để nắm giữ chức vụ.
“Callings are not about holding positions,“ Elder Gavarret says.
LDS
Gần 10% đồng ý chấp nhận ai đó chưa từng giữ chức vụ được bầu lên.
Less than 10% approve of someone who’s never held elected office.
OpenSubtitles2018. v3
Kể từ đó cả hai chức vụ đều được đồng đảm nhiệm bởi một người.
Both responsibilities are undertaken by one officer .
WikiMatrix
Chức–vụ của người tín-đồ đấng Christ sẽ mang lại vài lợi-ích lâu dài nào?
What will be some lasting benefits of the Christian ministry ?
jw2019
7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc.
7 The priesthood was also to undergo a cleansing, or refining, process.
jw2019
Với sự chấp thuận của Hitler, Himmler đảm nhiệm chức vụ Reichsführer-SS tháng 1/1929.
Upon the dismissal of Heiden, Himmler assumed the position of Reichsführer-SS with Hitler’s approval in January 1929.
WikiMatrix
Chính phủ Ý đã hủy chức vụ ngoại giao của ông.
The italian government has rescinded your diplomatic status.
OpenSubtitles2018. v3
Nhưng có một khía cạnh về chức vụ kêu gọi của mình mà tôi có thể làm.
But there’s one aspect of my calling I can do.
LDS
Ông là người theo đạo Sikh đầu tiên nắm giữ chức vụ này.
He was the second Sikh to hold that position.
WikiMatrix
Khi trở về, ông chấp nhận chức vụ Bộ trưởng Hoàng gia dưới quyền Ye Wanyong.
On his return, he accepted the post of Royal Household Minister under Ye Wanyong.
WikiMatrix
Ông cũng là một ứng cử viên cho chức vụ Tổng thống Estonia năm 2001.
He was also a candidate for President of Estonia in 2001.
WikiMatrix
Sau vụ ám sát ông vào ngày 04 tháng 11 năm 1995, Peres đã đảm nhận chức vụ thủ tướng.
After his assassination on 4 November 1995, Peres took over as prime minister.
WikiMatrix
Vì chức vụ Tổng thống.
For the presidency.
OpenSubtitles2018. v3
Một người muốn hội đủ điều kiện làm tôi tớ chức vụ không nên xem thường trách nhiệm.
(1 Timothy 3:8) A man qualifying to serve as a ministerial servant should not take responsibility lightly.
jw2019
Anh trung thành giữ chức vụ đó cho đến khi anh qua đời, hưởng thọ 93 tuổi.
He served faithfully in that capacity until his death at 93 years of age.
jw2019
Chính là chức vụ kêu gọi mà các anh em đang có.
It is the one you currently have.
LDS
Pierre-Georges Arlabosse đã giữ chức vụ tổng thống 5 ngày trước khi ông nắm giữ chức vụ này.
Pierre-Georges Arlabosse served as acting President for 6 days before Naccache assumed office.
WikiMatrix
Ông nhận chức vụ quyền tổng thống ngày 10 tháng 4 năm 2010 sau cái chết của Tổng thống Lech Kaczyński.
Komorowski became acting president on 10 April 2010 following the death of President Lech Kaczyński .
WikiMatrix
Tôi tin cậu không còn hiệu quả ở chức vụ của cậu.
I believe you are no longer effective in your post.
OpenSubtitles2018. v3
Suốt những năm trong chính phủ, ông có một danh sách rộng các chức vụ được bổ nhiệm.
Throughout his years in government he has an extensive list of appointments.
WikiMatrix
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh