ớt trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất.

The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands.

WikiMatrix

Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn.

I’ve never had a pepper, so I don’t know what it tastes like and I don’t want to either.

OpenSubtitles2018. v3

Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á?

You’re gonna abandon the biggest fucking concrete pour in Europe to hold someone’s fucking hand because she’s fragile?

OpenSubtitles2018. v3

Từ năm 1850 đã có một công thức bao gồm thịt bò khô, mỡ, ớt khô, muối, được nghiền chung với nhau, tạo thành các khối để khô, sau đó có thể được đun sôi trong nồi trên đường đi.

A recipe dating back to the 1850s describes dried beef, suet, dried chili peppers and salt, which were pounded together, formed into bricks and left to dry, which could then be boiled in pots on the trail.

WikiMatrix

Vào ngày mà người chồng của mình ra đi lần thứ nhì đến nước Anh, Vilate Kimball rất yếu, run rẩy nhiều với cơn sốt, đến nỗi bà không thể làm gì hơn là nắm lấy tay chồng mình một cách yếu ớt khi ông nói lời từ giã trong nước mắt.

On the day of her husband’s second departure to England, Vilate Kimball was so weak, trembling so severely with ague, that she could do nothing more than weakly shake hands with her husband when he came in tears to say good-bye.

LDS

Hà Nội, 21/1/2013 – Theo Báo cáo Triển vọng Kinh tế Thế giới (GEP) mới được công bố của Ngân hàng Thế giới, bốn năm sau khi nổ ra khủng hoảng tài chính toàn cầu, nền kinh tế thế giới vẫn còn rất mong manh và tăng trưởng kinh tế ở các nước thu nhập cao rất yếu ớt.

WASHINGTON, January 15, 2013 – Four years after the onset of the global financial crisis, the world economy remains fragile and growth in high-income countries is weak.

worldbank.org

Có thể đâm kim tiêm vào đâu trên cánh tay yếu ớt thế này được chứ?

Where in the world would the needle go in with such a frail arm like this ?

QED

Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình.

However, as a result of the short conversation, the other family members became aware that Gregor was unexpectedly still at home, and already his father was knocking on one side door, weakly but with his fist .

QED

Đã có vài người chết vì ăn ớt rồi

A few people even died from eating them

OpenSubtitles2018. v3

Ben Jensen, Giám đốc Công nghệ Surrey NanoSystems, giải thích: “Ví dụ, nó làm giảm nhiễu loạn, nâng cao khả năng của các kính viễn vọng nhạy cảm để có thể nhìn thấy những ngôi sao yếu ớt

Ben Jensen, Chief Technology Officer, Surrey NanoSystems, has explained: “For example, it reduces stray light, improving the ability of sensitive telescopes to see the faintest stars…

WikiMatrix

Tōhei buồn bã khi nghĩ đến việc mình sẽ lại yếu ớt như trước và mất đi sức mạnh cơ thể mà ông đã dày công tập luyện trong thời gian qua, vì vậy ông quyết định thay thế các bài tập của judo bằng các bài tập thiền và misogi, mà ông luyện tập tại Ichikukai Dojo ở Tokyo.

Tohei was distressed at the thought of losing his newfound strength of body toàn thân and his means of training it, so he decided to replace his judo studies with Zen meditation and misogi exercises, learned at the Ichikukai Dojo in Tokyo .

WikiMatrix

Môi thầy run lập cập, và vì thiếu vắng nụ cười đầy răng thường ngày, trông thầy rõ ra là một kẻ yếu ớt, trệu trạo.

His lip was trembling, and in the absence of his usually toothy grin, he looked weak chinned and feeble.

Literature

Yếu ớt ủy mị lúc nào cũng than vãn rằng cuộc đời với các ngươi bất công như thế nào.

Sentimental children forever whining about how bitterly unfair your lives have been.

OpenSubtitles2018. v3

Trong một chuyến đi thăm CERN ở Genève mùa hè năm 1985, Hawking mắc viêm phổi mà với thể trạng sẵn yếu ớt của ông nó có thể đe dọa tính mạng; ông yếu tới mức bác sĩ từng hỏi Jane có nên chấm dứt các thiết bị duy trì sự sống của ông.

During a visit to CERN on the border of France and Switzerland in mid1985, Hawking contracted pneumonia, which in his condition was life-threatening; he was so ill that Jane was asked if life support should be terminated.

WikiMatrix

Khi Philippikos điều động quân đội từ tỉnh (thema) Opsikion đến giữ gìn an ninh trật tự khu vực Balkan, Umayyad Caliphate dưới trướng Al-Walid I đã xâm nhập qua hệ thống phòng thủ yếu ớt vùng Tiểu Á.

When Philippicus transferred an army from the Opsikion theme to police the Balkans, the Umayyad Caliphate under Al-Walid I made inroads across the weakened defenses of Asia Minor.

WikiMatrix

Hoạt động xuất khẩu yếu ớt cùng với nỗ lực của chính phủ nhằm làm nguội lĩnh vực phát triển nhà ở đang tăng trưởng quá nóng là những nguyên nhân khiến cho nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm lại vào năm 2012, nhưng trong những tháng cuối năm nền kinh tế đã bắt đầu phục hồi.

Weak exports and the government’s efforts to cool down the overheating housing sector slowed down China’s economy in 2012, but recovery has set in the final months of the year.

worldbank.org

Chúng ta thật yếu ớt làm sao vì đã để cho chuyện này xảy ra”.

How weak we have been, to allow this to happen.”

jw2019

Hãy tưởng tượng khi đứng cạnh con vật như thế chúng ta sẽ cảm thấy mình nhỏ bé và yếu ớt làm sao!

Imagine how tiny and weak you would feel standing in the shadow of such a creature!

jw2019

Món ớt chết tiệt của tôi.

My fucking chili.

OpenSubtitles2018. v3

Nếu mẹ tao mà thấy cho nhiều ớt như này vào món gia truyền của bà ấy..

You know, my mama be turning in her grave she see me adding this much hot pepper to her curried goat recipe.

OpenSubtitles2018. v3

Hoàng tử George, trong hai tháng đầu đời rất yếu ớt đến nỗi người ta cho rằng ông khó có thể tiếp tục sống, ông được rửa tội trong cùng ngày bởi Thomas Secker, Hiệu trưởng của trường St James’s và là Giám mục của Oxford.

As he was born two months prematurely and thought unlikely to survive, he was baptised the same day by Thomas Secker, who was both Rector of St James’s and Bishop of Oxford .

WikiMatrix

Cố hơn nữa, không họ sẽ tìm ra và anh sẽ bị biến thành con vật – một con vật yếu ớt.

Try harder or they’ll find you and you’ll be turned into an animal… a weak one.

OpenSubtitles2018. v3

(Cười) Mọi chuyện ra sao khi bạn hít luồng không khí bằng cái mũi nhỏ yếu ớt?

(Laughter) What is it like when you take a feeble little noseful of air?

ted2019

Không như những bà mẹ bất toàn, có thể không biểu lộ tình thương với đứa con yếu ớt của mình, Đức Giê-hô-va sẽ chẳng bao giờ quên hoặc không thể hiện tình yêu thương với những người thờ phượng ngài khi họ cần giúp đỡ.

Unlike imperfect mothers, who may fail to show compassion for their helpless infant, Jehovah will never fail or forget to show compassion for his worshippers in need.

jw2019

Vì là một phần của trái thánh linh, nhân từ đúng cách không thể nào là một thái độ thỏa hiệp, yếu ớt đối với hạnh kiểm xấu.

Since true kindness is part of the fruitage of God’s spirit, it cannot be a weak, compromising attitude toward wrong conduct.

jw2019