‘kho báu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
1. Kho báu chìm.
Sunken treasure .
2. Đào kho báu với anh.
Bạn đang đọc: ‘kho báu’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh
Digging for treasure with you .
3. Kho báu giấu kín hàng thế kỷ
A Treasure Hidden for Centuries
4. Cứ như truy tìm kho báu vậy.
It’s like a treasure hunt .
5. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
TREASURES FROM GOD’S WORD | MARK 13-14
6. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | GIÓP 1-5
TREASURES FROM GOD’S WORD | JOB 1-5
7. Ngươi giúp hắn dọn sạch… số kho báu.
You helped him empty the treasury .
8. Phải, kho báu ảo chứa đầy cổ vật.
Yeah, a virtual treasure trove of new artifacts .
9. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 1-3
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 1-3
10. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 6-8
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 6-8
11. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 19, 20
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 19-20
12. Nó được bọc trong những kho báu lấp lánh.
Sparkle, sparkle, sparkle .
13. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | THI-THIÊN 1-10
TREASURES FROM GOD’S WORD | PSALMS 1-10
14. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 24-28
TREASURES FROM GOD’S WORD | ISAIAH 24-28
15. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 21, 22
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 21-22
16. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | THI-THIÊN 19-25
TREASURES FROM GOD’S WORD | PSALMS 19-25
17. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 4, 5
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 4-5
18. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6
TREASURES FROM GOD’S WORD | PROVERBS 1-6
19. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
TREASURES FROM GOD’S WORD | ISAIAH 29-33
20. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 12-14
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 12-14
21. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | LU-CA 21, 22
TREASURES FROM GOD’S WORD | LUKE 21-22
22. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | THI-THIÊN 79-86
TREASURES FROM GOD’S WORD | PSALMS 79-86
23. Kho báu sẽ được vận chuyển qua cổng chính.
The treasure will pass through the front gate .
24. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 9-11
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 9-11
25. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CÔNG VỤ 23, 24
TREASURES FROM GOD’S WORD | ACTS 23-24
26. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | ĐA-NI-ÊN 10-12
TREASURES FROM GOD’S WORD | DANIEL 10-12
27. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MA-THI-Ơ 1-3
TREASURES FROM GOD’S WORD | MATTHEW 1-3
28. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MA-THI-Ơ 27, 28
TREASURES FROM GOD’S WORD | MATTHEW 27-28
29. Phòng Nước Trời nổi quả thật là “kho báu” quý giá!
What a treasure this has turned out to be !
30. Hãy chiêm ngưỡng… kho báu… vô tiền khoáng hậu của Thrór.
Behold the great treasure hoard of Thror .
31. Kho báu đó không phải là vàng, bạc hoặc đá quý.
It is not gold, silver, or precious stones .
32. Là tiểu thuyết lãng mạn của những tay săn kho báu.
Are the romantic fantasies of treasure hunters .
33. Mang theo nội dung về kho báu ở Thế Giới Mới.
Contains information regarding New World treasure .
34. Của một kho báu bị chìm lớn nhất mọi thời đại.
To one of the greatest sunken treasures in all history .
35. Họ phụ trách các kho báu của nhà Đức Giê-hô-va.
They were in charge of the treasuries of the house of Jehovah .
36. KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | NA-HUM 1 – HA-BA-CÚC 3
TREASURES FROM GOD’S WORD | NAHUM 1 – HABAKKUK 3
37. Một kho báu quý giá chưa từng xuất hiện ở Ai Cập.
A more valuable treasure Egypt has never known .
38. 1 Chúa Giê-su ví Nước Trời như kho báu vô giá.
1 Jesus likened the Kingdom to priceless treasures .
39. Nó sẽ mở ra một kho báu đáng giá 1000 thành phố.
which will unlock a treasure worth 1,000 cities .
40. Những người trông coi kho báu và các quan chức (20-32)
Treasurers and other officials ( 20-32 )
41. Sa mạc đầy xương cốt của những người đi tìm kho báu.
The desert is full of bones that went looking for treasure .
42. 20 Về phần người Lê-vi, có A-hi-gia phụ trách các kho báu của nhà Đức Chúa Trời và các kho báu chứa những vật được biệt riêng ra thánh.
20 As regards the Levites, A · hiʹjah was in charge of the treasuries of the house of the true God and the treasuries of the things made holy .
43. Đến Ceylon năm 1410, đội tàu kho báu đã đổ bộ tại Galle.
Arriving in Ceylon in 1410, the treasure fleet landed at Galle .
44. Công trình này được xếp hạng là Kho báu quốc gia số 311.
Designated as Treasure number 410 .
45. Kho báu này thực sự đáng giá hơn danh dự của ngài sao?
Is this treasure truly worth more than your honor ?
46. Đây có lẽ là kho báu quý giá nhất trong căn phòng này.
This is probably the greatest treasure in this room .
47. Tìm kiếm kho báu thiêng liêng cũng là niềm ưa thích của họ.
Searching for spiritual treasures is his delight .
48. Kho báu này thực sự đáng giá hơn danh dự của ngài ư?
Is this treasure truly worth more than your honor ?
49. 3 Ta sẽ ban cho ngươi kho báu cất trong nơi tối tăm
3 I will give you the treasures in the darkness
50. Cảnh sát trưởng nói có rương kho báu thực sự ở dưới đó
Sheriff said that the truck down there with a treasure hunt
Source: https://helienthong.edu.vn
Category: Tiếng anh