có xu hướng trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

Ví dụ: Khi giáo sư có xu hướng xếp loại thấp hơn, vì trung bình của lớp.

Example: When the professor tends to grade lower, because the average of the class.

WikiMatrix

Khi bạn bắt đầu tìm kiếm một thứ gì, bạn sẽ có xu hướng tìm thấy nó.

When you start looking for something you tend to find it.

WikiMatrix

Người ta có xu hướng nói chuyện ngắn gọn, chứ không phải là những phát biểu dài dòng.

People tend to speak in short bursts, not lengthy speeches .

QED

Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.

If you spin something, it tends to fly out.

ted2019

Chúng có xu hướng bơi trong nước mở.

These fish tend to swim in open water.

WikiMatrix

Ở NASA, thật ra họ có xu hướng gắn phần họ.

At NASA, they tend to stick to last names, actually.

OpenSubtitles2018. v3

Nhà báo có xu hướng như vậy mà

Journalists tend to be like that.

OpenSubtitles2018. v3

Vấn đề là việc này có xu hướng tập trung những gen này lại.

Well what the problem is this tends to concentrate these genes .

QED

Ngoài ra, sự bốc hơi của nước sông có xu hướng tăng lên về phía tây.

The rest of the stream course generally trends west.

WikiMatrix

Nếu bạn có xu hướng như vậy, hãy ngừng ngay lại.

If you are inclined to do this, stop it.

Literature

Giật cơ có xu hướng dừng rồi lại tiếp tục.

Twitching does tend to stop and start.

OpenSubtitles2018. v3

Thất nghiệp có xu hướng tăng trong giai đoạn suy thoái và giảm khi kinh tế tăng trưởng.

Unemployment tends to rise during recessions and fall during expansions.

WikiMatrix

Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi.

Over time, languages tend to change.

jw2019

Báo có xu hướng bắt con mồi nhỏ hơn, thường dưới 75 kg (165 lb), ở những nơi có hổ.

Leopards tend to take smaller prey, usually less than 75 kg (165 lb), where tigers are present.

WikiMatrix

Vâng, tôi nghĩ rằng xã hội có xu hướng áp dụng công nghệ thực sự nhanh chóng.

Well, I think that society tends to adopt technology really quickly .

QED

Nếu giá trung bình của vé có xu hướng giảm, thì rất nên đợi để mua sau.

If the average price of a ticket tended to decrease, it would make sense to wait and buy the ticket later.

Literature

Cũng không có xu hướng ấu dâm.

Or a pedophile.

OpenSubtitles2018. v3

Vì thế tôi có xu hướng tránh làm những việc như vậy.

So I tend to avoid that .

QED

Ở những vùng thấp, mùa hè có xu hướng ấm và nắng.

At low elevations, summers tend to be warm and sunny.

WikiMatrix

Bệnh nhân bị hội chứng Proteus có xu hướng tăng nguy cơ phát triển khối u phôi.

Patients with Proteus syndrome tend to have an increased risk of embryonic tumor development.

WikiMatrix

Nói cách khác, kiểu gắn mác này có xu hướng mắc kẹt trong tâm trí ta không?

Does one of these labels, in other words, tend to stick more in the mind?

ted2019

Ở trẻ lớn tuổi hơn và người lớn thì RSV có xu hướng trở nên nhẹ hơn .

RSV tends to be milder in older kids and adults .

EVBNews

có xu hướng sống gần nguồn nước, chẳng hạn sông.

It tends to live near a water source, such as a river.

WikiMatrix

Tình hình có xu hướng trở nên ngày càng tồi tệ hơn khi tới năm 2030.

It gets really, really ugly out towards 2030 .

QED

Những ngọn núi cực tây bắc Nam Carolina có xu hướng tích tụ tuyết đáng kể nhất.

The mountains of extreme northwestern South Carolina tend to have the most substantial snow accumulation.

WikiMatrix